Đề, ĐA HSG Toán Lớp 6
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề, ĐA HSG Toán Lớp 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề, ĐÁP ÁN HSG TOÁN 6
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Trắc ngiệm:
Điền dấu x vào ô thích hợp:( 1 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a. Số -5bằng –5 + (0.25 điểm)
b. Số 11bằng (0.25 điểm)
c. Số -11bằng –11- (0.25 điểm)
d. Tổng -3+ 2bằng -1 (0.25 điểm)
Ii. Tự luận:
Câu 1:Thực hiện các phép tính sau: (4 điểm)
a.
b.
c.
d.
Câu 2: (2 điểm) Một quãng đường AB đi trong 4 giờ. Giờ đầu đi được quãng đường AB. Giờ thứ 2 đi kém giờ đầu là quãng đường AB, giờ thứ 3 đi kém giờ thứ 2 quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư đi mấy quãng đường AB?
Câu 3: (2 điểm)
a. Vẽ tam giác ABC biết BC = 5 cm; AB = 3cm; AC = 4cm.
b. Lấy điểm 0 ở trong tam giác ABC nói trên.Vẽ tia A0 cắt BC tại H, tia B0 cắt AC tại I,tia C0 cắt AB tại K. Trong hình đó có có bao nhiêu tam giác.
Câu 4: (1 điểm)
a. Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: 2100; 71991
b.Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau: 51992
------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 6
(Hướng dẫn giải)
I. Trắc ngiệm:
Điền dấu x vào ô thích hợp:( 1 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a. Số -5bằng –5 + (0.25 điểm)
x
b. Số 11bằng (0.25 điểm)
x
c. Số -11bằng –11- (0.25 điểm)
x
d. Tổng -3+ 2bằng -1 (0.25 điểm)
x
I - Tự luận.
Câu 1: Thực hiện các phép tính.
Câu a.
Câu b.
Ta có:
Vậy
Câu c.
Ta có:
Vậy
Câu d:
Câu 2: Quãng đường đi được trong 3 giờ đầu là:
Quãng đường đi trong giờ thứ tư là quãng đường
Câu 3:
a. Vẽ đoạn thẳng BC=5cm 0
Vẽ cung tròn (B;3cm)
Vẽ cung tròn (C;4cm)
Lấy giao điểm A của hai cung trên.
Vẽ các đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC.
b. Có 6 tam giác” đơn” là AOK; AOI; BOK; BOH; COH; và COI.
Có 3 tam giác “Ghép đôi” là AOB; BOC; COA.
Có 6 tam giác “Ghép ba” Là ABH; BCI; CAK; ABI; BCK; CAH.
Có một tam giác “Ghép 6” là tam giác ABC.
Vậy trong hình có tất cả 6+3+1+6 = 16(Tam giác).
Câu 4:
a.
*Tìm hai số tận cùng của 2100.
210 = 1024, bình phương của hai số có tận cùng bằng 24 thì tận cùng bằng 76, có số tận cùng bằng 76 nâng lên lũy thừa nào( khác 0
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Trắc ngiệm:
Điền dấu x vào ô thích hợp:( 1 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a. Số -5bằng –5 + (0.25 điểm)
b. Số 11bằng (0.25 điểm)
c. Số -11bằng –11- (0.25 điểm)
d. Tổng -3+ 2bằng -1 (0.25 điểm)
Ii. Tự luận:
Câu 1:Thực hiện các phép tính sau: (4 điểm)
a.
b.
c.
d.
Câu 2: (2 điểm) Một quãng đường AB đi trong 4 giờ. Giờ đầu đi được quãng đường AB. Giờ thứ 2 đi kém giờ đầu là quãng đường AB, giờ thứ 3 đi kém giờ thứ 2 quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư đi mấy quãng đường AB?
Câu 3: (2 điểm)
a. Vẽ tam giác ABC biết BC = 5 cm; AB = 3cm; AC = 4cm.
b. Lấy điểm 0 ở trong tam giác ABC nói trên.Vẽ tia A0 cắt BC tại H, tia B0 cắt AC tại I,tia C0 cắt AB tại K. Trong hình đó có có bao nhiêu tam giác.
Câu 4: (1 điểm)
a. Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: 2100; 71991
b.Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau: 51992
------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 6
(Hướng dẫn giải)
I. Trắc ngiệm:
Điền dấu x vào ô thích hợp:( 1 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a. Số -5bằng –5 + (0.25 điểm)
x
b. Số 11bằng (0.25 điểm)
x
c. Số -11bằng –11- (0.25 điểm)
x
d. Tổng -3+ 2bằng -1 (0.25 điểm)
x
I - Tự luận.
Câu 1: Thực hiện các phép tính.
Câu a.
Câu b.
Ta có:
Vậy
Câu c.
Ta có:
Vậy
Câu d:
Câu 2: Quãng đường đi được trong 3 giờ đầu là:
Quãng đường đi trong giờ thứ tư là quãng đường
Câu 3:
a. Vẽ đoạn thẳng BC=5cm 0
Vẽ cung tròn (B;3cm)
Vẽ cung tròn (C;4cm)
Lấy giao điểm A của hai cung trên.
Vẽ các đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC.
b. Có 6 tam giác” đơn” là AOK; AOI; BOK; BOH; COH; và COI.
Có 3 tam giác “Ghép đôi” là AOB; BOC; COA.
Có 6 tam giác “Ghép ba” Là ABH; BCI; CAK; ABI; BCK; CAH.
Có một tam giác “Ghép 6” là tam giác ABC.
Vậy trong hình có tất cả 6+3+1+6 = 16(Tam giác).
Câu 4:
a.
*Tìm hai số tận cùng của 2100.
210 = 1024, bình phương của hai số có tận cùng bằng 24 thì tận cùng bằng 76, có số tận cùng bằng 76 nâng lên lũy thừa nào( khác 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)