ĐÊ+ĐA HOA 8 HKII(0910
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Thảo |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ+ĐA HOA 8 HKII(0910 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 -2010
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ EASÚP Môn: HOÁ HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ: ĐỀ XUẤT
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
là phản ứng:
a.Thế . b. Phân hủy.
c. Hóa hợp d. Oxi hóa - khử
Câu 2: .Oxít nào sau đây không phải là oxít axit:
a. P2O5 b. K2O
c. CO2 d. SO3.
Câu 3: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40 % là
a.10 gam b. 40 gam
c. 30 gam d. 20 gam.
Câu 4: Thành phần phân tử của muối gồm:
a.Kim loại liên kết với gốc axít. b. Hiđrô liên kết với gốc axít.
c. Kim loại liên kết với oxi. d. Kim loại liên kết với nhóm hiđroxit.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm toàn axít?
a. H3PO4,HNO3,NaHSO4. b. HNO3, HCl,H2SO4.
c. H3PO4,Cu(OH)2, H2SO3. d. HCl, NO2, H3PO4
Câu 6: Nồng độ mol CM của dung dịch cho biết điều nào sau đây?
a. Số mol chất tan trong một lít dung dịch.
b. Số gam chất tan trong một lít dung dịch.
c. Số mol chất tan trong một lít dung môi.
d. Số mol chất tan trong một thể tích dung dịch xác định.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu khái niệm về bazơ, công thức chung cuả bazơ.
Gọi tên các bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) P + O2
b)Mg + ........... MgCl2 +.............
c)H2 + ............ Cu +..............
d)...........+ ............ Al2O3
e)KClO3 ............ + O2 .
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Có ba lọ đựng ba chất rắn màu trắng: P2O5, CaO, CaCO3.Hãy nêu phương pháp để nhận biết mỗi chất trên.Giải thích và viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu 4: (2 điểm)Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95% ( vừa đủ)
Tính thể tích khí thu được ( ở đktc)
Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng ?
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
(Biết Fe = 56, H = 1, Cl = 35)
=== === === HẾT === === ====
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC - LỚP 8
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ EASÚP
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
chọn
c
b
d
a
b
a
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) - Nêu khái niệm đúng (0,25 điểm)
Viết đúng công thức chung được (0,25 điểm)
Gọi đúng tên mỗi công thức được 0,25 điểm)
Câu 2: ( 2,5 điểm) Mỗi phương trình viết đúng được (0,5 điểm)
a) 4 P + 5O2 P2O5
b) Mg + HCl MgCl2 + H2
c) H2 + CuO Cu + H2O
d) 4Al + 3O2 2Al2O3
e )KClO3 2KCl + 3O2
Câu 3: (1,5 điểm) Dùng nước và quỳ tím để nhận biết đúng mỗi chất được (0,5 điểm)
- Lấy mỗi chất một ít cho vào ba ống nghiệm,mỗi ống nghiệm đựng sẵn 2 ml nước. Dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ nếu thấy:
+ Chất rắn không tan trong nước là: CaCO3
+ Chất rắn tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là P2O5. Vì P2O5 tan trong nước tạo thành dung dịch axit, mà dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ.
PTHH:
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ EASÚP Môn: HOÁ HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ: ĐỀ XUẤT
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
là phản ứng:
a.Thế . b. Phân hủy.
c. Hóa hợp d. Oxi hóa - khử
Câu 2: .Oxít nào sau đây không phải là oxít axit:
a. P2O5 b. K2O
c. CO2 d. SO3.
Câu 3: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40 % là
a.10 gam b. 40 gam
c. 30 gam d. 20 gam.
Câu 4: Thành phần phân tử của muối gồm:
a.Kim loại liên kết với gốc axít. b. Hiđrô liên kết với gốc axít.
c. Kim loại liên kết với oxi. d. Kim loại liên kết với nhóm hiđroxit.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm toàn axít?
a. H3PO4,HNO3,NaHSO4. b. HNO3, HCl,H2SO4.
c. H3PO4,Cu(OH)2, H2SO3. d. HCl, NO2, H3PO4
Câu 6: Nồng độ mol CM của dung dịch cho biết điều nào sau đây?
a. Số mol chất tan trong một lít dung dịch.
b. Số gam chất tan trong một lít dung dịch.
c. Số mol chất tan trong một lít dung môi.
d. Số mol chất tan trong một thể tích dung dịch xác định.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu khái niệm về bazơ, công thức chung cuả bazơ.
Gọi tên các bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) P + O2
b)Mg + ........... MgCl2 +.............
c)H2 + ............ Cu +..............
d)...........+ ............ Al2O3
e)KClO3 ............ + O2 .
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Có ba lọ đựng ba chất rắn màu trắng: P2O5, CaO, CaCO3.Hãy nêu phương pháp để nhận biết mỗi chất trên.Giải thích và viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu 4: (2 điểm)Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95% ( vừa đủ)
Tính thể tích khí thu được ( ở đktc)
Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng ?
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
(Biết Fe = 56, H = 1, Cl = 35)
=== === === HẾT === === ====
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC - LỚP 8
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ EASÚP
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
chọn
c
b
d
a
b
a
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) - Nêu khái niệm đúng (0,25 điểm)
Viết đúng công thức chung được (0,25 điểm)
Gọi đúng tên mỗi công thức được 0,25 điểm)
Câu 2: ( 2,5 điểm) Mỗi phương trình viết đúng được (0,5 điểm)
a) 4 P + 5O2 P2O5
b) Mg + HCl MgCl2 + H2
c) H2 + CuO Cu + H2O
d) 4Al + 3O2 2Al2O3
e )KClO3 2KCl + 3O2
Câu 3: (1,5 điểm) Dùng nước và quỳ tím để nhận biết đúng mỗi chất được (0,5 điểm)
- Lấy mỗi chất một ít cho vào ba ống nghiệm,mỗi ống nghiệm đựng sẵn 2 ml nước. Dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ nếu thấy:
+ Chất rắn không tan trong nước là: CaCO3
+ Chất rắn tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là P2O5. Vì P2O5 tan trong nước tạo thành dung dịch axit, mà dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ.
PTHH:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Thảo
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)