Đề_ĐA Hóa 8 HKI_13_14

Chia sẻ bởi Phan Văn Phích | Ngày 17/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề_ĐA Hóa 8 HKI_13_14 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: (2,0điểm). Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử là 241, biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 79.
a) Tìm số hạt p, n và e trong nguyên tử?
b) Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố hóa học.
Câu 2: (2,0điểm).
a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng .
b) Cho 50g canxi cacbonat (CaCO3) tác dụng với m(g) axit Clo hyđric (HCl)thu được 55,5g muối canxi clorua ( CaCl2), 22g Khí cacbonic (CO2) và 9g nước (H2O).
Tính m ?
Câu 3: (2,0điểm).Cân bằng và nêu tỉ lệ của mỗi phương trình hòa học sau đây:
a) Fe + O2 → Fe3O4
b) C2H4 + O2 → CO2 + H2O
c) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
d) KClO3 → KCl + O2
Câu 4: (2,0điểm).
a) Tính khối lượng của:
- 0,15 mol CuSO4
- 6,72 lít khí CO2 ( đo ở đktc)
b) Tính thể tích ở đktc của:
- 0,75mol khí oxi (O2)
- 4g Khí metan (CH4)
Câu 5: (2,0điểm) Đốt cháy 6,2g photpho(P)trong khí oxi (O2),thu được chất rắn màu trắng có tên là điphotpho penta oxit (P2O5)
a) viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thể tích khí oxi đã phản ứng (đo ở đktc)
c) Tính khối lượng P2O5 thu được sau phản ứng.
(Biết: Cu = 64 , S =32, O =16, C = 12, H = 1, P = 31, )
---------------------------------------------(Hết)------------------------------------------------














ĐÁP ÁN HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 8

Câu 1
(2,0đ)
a) Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2p + n = 241 (1)
2p - n = 79 (2)
Giải ra: p = 80
n = 81
e = 80
b) Nguyên tố đó là thủy ngân, kí hiệu: Hg


(0,5đ)


(1,0đ)
(0,5đ)

 Câu 2
(2,0đ)
a) Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia.
b) Theo đlbtkl ta có:



(1,0đ)

(0,5đ)
(0,5đ)

 Câu 3
(2,0đ)
Các phương trình phản ứng:
a) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Tỉ lệ: 3: 2: 1
b) C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O Tỉ lệ: 1:3:2:2
c) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Tỉ lệ: 2:3:1:3
d) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Tỉ lệ: 2:2:3:

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

 Câu 4
(2,0đ)
a)- 
b)-
 (0,5đ)

(0,5đ)
(0,5đ)

(0,5đ)

 Câu 5
(2,0đ)

a) 4P + 5O2 → 2P2O5
4mol 5mol 2mol
0,2mol → 0,25mol → 0,1mol
b) 
c) 
 (0,5đ)


(0,5đ)

(0,5đ)
(0,5đ)

 Chú ý : Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi thông thường
Học sinh có thể giài bằng cách khác với kết quả đúng vẫn được trọn điểm


GIÁO VIÊN : TRẦN QUỐC TUẤN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Phích
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)