Đề + ĐA HKI toán 6789

Chia sẻ bởi Phùng Mạnh Điềm | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA HKI toán 6789 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TOÁN 6. Thời gian làm bài: 90 phút


Họ, tên thí sinh:......................................................................................
Lớp ......................... trường THCS .................................................
Đề số 1


Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì:
A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.
Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?
A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử
Câu 3: Để số  vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là:
A. 0 B. 5
C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.
Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?
A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10
Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:
A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia B. Số dư bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia
Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là:
A. m12 B. m2 C. m32 D. m4

Phần II: (7 điểm)
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:
a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)
Câu 8: Tìm x, biết:
a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0
Câu 9:
a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm Ư(30).
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
So sánh AM và MB
Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.

–––––––––––––––––––––––––










PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TOÁN 6. Thời gian làm bài: 90 phút


Họ, tên thí sinh:......................................................................................
Lớp ......................... trường THCS .................................................
Đề số 2


Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Để số  vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là:
A. 0 hoặc 5 B. 0
C. 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.
Câu 2: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?
A. – 46 B. 46 C. 10 D. – 10
Câu 3: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là:
A. m4 B. m32 C. m12 D. m2
Câu 4: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:
A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia B. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia
C. Số dư bằng số chia D. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
Câu 5: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì:
A. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q
C. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.
Câu 6: Gọi M là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Mạnh Điềm
Dung lượng: 616,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)