Đề + ĐA chương 1 đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA chương 1 đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng năm 2017
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai
A. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
B. Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Câu 2: Kết qủa của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 3: Kết qủa của phép tính
A. B. C. D.
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 5: Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu thì x =
A. 3 B. 9 C. -9 D.
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2đ) Tính:
a) b)
c) d)
Bài 2 (1,5đ): Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
Bài 3 (1,5đ): Tìm x, biết
a) b) c)
Bài 4 (1đ): So sánh các số sau: và
Bài 5 (1đ): Cho N = . Tìm x để N có giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
1
2
3
4
5
6
D
B
C
D
A
B
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2đ) Tính: d) = -0,3
a)
= 1 + 0 + =
b)
=
c)
= 15. - =
Bài 2 (1,5đ): Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
HD: Vậy: a = 40; b = 60; c = 80 (cây)
Bài 3 (1,5đ): Tìm x, biết
a)
x = 4 +
x = 4
b)
x = 1
x =
c)
=
x = - hoặc x = -1
Bài 4 (1đ): So sánh các số sau: và
HD: 2550 = 5100; 2300 = 8100. Ta có: 5100 < 8100. Vậy 2550 < 2300.
Bài 5 (1đ): Cho N = . Tìm x để N có giá trị nguyên.
HD:
ĐK: x 0; x 25 N = có giá trị nguyên Ư(9) = {1; 3; 9}
* = 1 = 6 x = 36 (TM)
* = -1 = 4 x = 16 (TM)
* = 3 = 8 x = 64 (TM)
* = -3 = 2 x = 4 (TM)
* = 9 = 14 x = 196 (TM)
* = -9 = -4 (Loại)
Vậy: x {16; 36; 4; 64; 196}
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng năm 2017
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai
A. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
B. Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Câu 2: Kết qủa của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 3: Kết qủa của phép tính
A. B. C. D.
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 5: Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu thì x =
A. 3 B. 9 C. -9 D.
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2đ) Tính:
a) b)
c) d)
Bài 2 (1,5đ): Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
Bài 3 (1,5đ): Tìm x, biết
a) b) c)
Bài 4 (1đ): So sánh các số sau: và
Bài 5 (1đ): Cho N = . Tìm x để N có giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
1
2
3
4
5
6
D
B
C
D
A
B
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2đ) Tính: d) = -0,3
a)
= 1 + 0 + =
b)
=
c)
= 15. - =
Bài 2 (1,5đ): Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
HD: Vậy: a = 40; b = 60; c = 80 (cây)
Bài 3 (1,5đ): Tìm x, biết
a)
x = 4 +
x = 4
b)
x = 1
x =
c)
=
x = - hoặc x = -1
Bài 4 (1đ): So sánh các số sau: và
HD: 2550 = 5100; 2300 = 8100. Ta có: 5100 < 8100. Vậy 2550 < 2300.
Bài 5 (1đ): Cho N = . Tìm x để N có giá trị nguyên.
HD:
ĐK: x 0; x 25 N = có giá trị nguyên Ư(9) = {1; 3; 9}
* = 1 = 6 x = 36 (TM)
* = -1 = 4 x = 16 (TM)
* = 3 = 8 x = 64 (TM)
* = -3 = 2 x = 4 (TM)
* = 9 = 14 x = 196 (TM)
* = -9 = -4 (Loại)
Vậy: x {16; 36; 4; 64; 196}
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 165,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)