Đề + ĐA chương 1 đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA chương 1 đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng năm 2017
ĐỀ 5
Câu 1 (1,5 điểm): Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ?
Áp dụng : Tính ; ;
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) (-8,43 . 25). 0,4
b)
c) 2 – 1,8 : (-0,75)
d)
Câu 3 (1,0 điểm): Viết các phân số , , , dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Câu 4 (2,0 điểm): Tìm , biết:
a)
b)
c)
d)
Câu 5 (1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B và 7C làm kế hoạch nhỏ thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn biết rằng số giấy vụn thu được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp thu được .
Câu 6 (2,0 điểm):
a) So sánh 227 và 318
b) Tìm các số a, b, c biết: và a – b + c = – 20,4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 5
Câu 1 (1,5 điểm): Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
= 7 ; = ;
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) (- 8,43 . 25). 0,4 = (25 . 0,4) . (- 8,43)= 10. (- 8,43) = -84,3
b)
c) 2 – 1,8 : (- 0,75) =
d)
Câu 3 (1,0 điểm): , , ,
Câu 4 (2,0 điểm): Tìm , biết:
a)
b)
c)
d)
Câu 5 (1,5 điểm): Gọi số giấy vụn thu được của các lớp 7A , 7B , 7C lần lượt là a, b, c (kg) 0 < a, b, c < 120
Theo bài ra ta có và a + b + c = 120
Áp dụng tính chất của dãy TSBN:
= =
a = 9 . 5 = 45
b = 7 . 5 = 35
c = 8 . 5 = 40
Trả lời: Số giấy thu được của các lớp 7A, 7B và 7C lần lượt là: 45 kg, 35 kg, 40 kg.
Câu 6 (2,0 điểm):
a) Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98
Mà 8 < 9 ( 89 < 98. Vậy 227 < 318
b) Tìm các số a, b, c biết: và a – b + c = – 20,4
ĐS: a = - 10,2 ; b = -15,3; c = -25,5
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng năm 2017
ĐỀ 5
Câu 1 (1,5 điểm): Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ?
Áp dụng : Tính ; ;
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) (-8,43 . 25). 0,4
b)
c) 2 – 1,8 : (-0,75)
d)
Câu 3 (1,0 điểm): Viết các phân số , , , dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Câu 4 (2,0 điểm): Tìm , biết:
a)
b)
c)
d)
Câu 5 (1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B và 7C làm kế hoạch nhỏ thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn biết rằng số giấy vụn thu được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp thu được .
Câu 6 (2,0 điểm):
a) So sánh 227 và 318
b) Tìm các số a, b, c biết: và a – b + c = – 20,4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 5
Câu 1 (1,5 điểm): Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
= 7 ; = ;
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) (- 8,43 . 25). 0,4 = (25 . 0,4) . (- 8,43)= 10. (- 8,43) = -84,3
b)
c) 2 – 1,8 : (- 0,75) =
d)
Câu 3 (1,0 điểm): , , ,
Câu 4 (2,0 điểm): Tìm , biết:
a)
b)
c)
d)
Câu 5 (1,5 điểm): Gọi số giấy vụn thu được của các lớp 7A , 7B , 7C lần lượt là a, b, c (kg) 0 < a, b, c < 120
Theo bài ra ta có và a + b + c = 120
Áp dụng tính chất của dãy TSBN:
= =
a = 9 . 5 = 45
b = 7 . 5 = 35
c = 8 . 5 = 40
Trả lời: Số giấy thu được của các lớp 7A, 7B và 7C lần lượt là: 45 kg, 35 kg, 40 kg.
Câu 6 (2,0 điểm):
a) Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98
Mà 8 < 9 ( 89 < 98. Vậy 227 < 318
b) Tìm các số a, b, c biết: và a – b + c = – 20,4
ĐS: a = - 10,2 ; b = -15,3; c = -25,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)