ĐỀ+ĐA+ BAI KT Tiet 17 Sohoc 6
Chia sẻ bởi Lê Đình Lợi |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ+ĐA+ BAI KT Tiet 17 Sohoc 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 24.9 . 2011
Ngày kiểm tra: .......................
Tiết 17: kiểm tra 1 tiết
đề bài :
Bài 1: ( 1,5 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10.
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết bằng kí hiệu các số sau : 5 ; 9 ; 10 ; 11 thuộc hay không thuộc tập hợp A.
c) Tập hợp A có mấy phần tử ?
Bài 2 : ( 1 điểm)
a) Viết các số: Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 3 chữ số và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
b) Đọc các số La Mã: XIX ; XVI.
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) x – 15 = 312
b) x : 12 = 13
c) 11x + 5 = 225
Bài 4: ( 4 điểm) Thực hiện phép tính:
a. 87: 86 ; b. 52. 5 ; c. 5. 22 – 36: 32 ; d. 75:73 - 33
Bài 5 : ( 2 điểm) Tính nhanh :
a) 23 + 17 + 77
b) 135. 64 + 18.270
iv. đáp án – biểu chấm :
Nội dung
Điểm
Bài 1:
a) A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
b) 5 A; 9 A; 10 A; 11A
c) tập hợp A có: (9 - 0) + 1 = 10 phần tử
0.5
0.5
0.5
Bài 2:
a) – Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 3 chữ số là: 998
- số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là: 1000
b) Đọc các số La Mã: XIX là 19; XVI là 16
0.25
0.25
0.5
Bài 3:
a) x – 15 = 312
x = 312+15
x = 327
b) x : 12 = 13
x = 13.12
x = 156
c) 11x + 5 = 225
11x = 225 – 5
11x = 220
x = 220:11
x = 20
0.5
0.5
0.5
Bài 4:
a. 87: 86 = 87-6 = 81 = 8
b. 52. 5 = 52+1 = 53 ( = 125)
c. 5. 22 – 36: 32 = 5.4 - 36: 9 = 20 - 4 = 16
d. 75:73 - 33 = 72 – 27 = 49 -27 = 22
0.5
0.5
1.5
1.5
Bài 5
a) 23 + 17 + 77 = (23 + 77) + 17 = 100+17 = 117
b) 135. 64 + 18.270 = 135.64 + 18.2.135 = 135.(64 + 18.2)
= 135.(64 + 36) = 135. 100 =13500
1
1
( Học sinh có thể làm theo cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)
phòng GD & ĐT Tĩnh Gia
Trường THCS bình minh
bài Kiểm tra Toán 6 (học)
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên :…….......................…………………………………….Lớp.......
Ngày kiểm tra: ........... tháng......... năm 20.....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
đề bài :
Bài 1: ( 1,5 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10.
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết bằng kí hiệu các số sau : 5 ; 9 ; 10 ; 11 thuộc hay không thuộc tập hợp A.
c) Tập hợp A có mấy phần tử ?
Bài 2 : ( 1 điểm)
a) Viết c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Lợi
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)