Đề, Đ?án chọn HSG Toán Lớp 3.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ?án chọn HSG Toán Lớp 3. thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ, ĐÁP ÁN THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 3
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
Tìm một số có hai chữ số , biết rằng đem số đó bớt đi 2 đơn vị, được bao nhiêu đem chia cho 3 thì thương là 28, dư1.
Năm nay em 10 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp 2 lần tuổi em?
Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Cho hình vẽ sau:
A C D B
Có bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ ?
Hãy viết tên các đoạn thẳng đó.
Một tờ bìa hình chữ nhật có chu vi là 1m 36cm , cạnh dài của tờ bìa là 40cm. Tính cạnh ngắn của tờ bìa đó.
****************
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Gọi số cần tìm là X, ta có:
(X – 2) : 3 = 28 (dư 1)
Nghĩa là ta có phép tính :
(X – 2) = 28 x 3 + 1
(X – 2) = 85
X = 85 + 2
X = 87
Vậy số cần tìm là 87
Đáp số : 87
Bài 2:
Trong cùng một năm mỗi người đều tăng một tuổi như nhau, nên bất cứ lúc nào anh cũng hơn em 6 tuổi. Ta có sơ đồ khi tuổi anh gấp hai lần tuổi em:
Tuổi anh :
Tuổi em : 6 tuổi
Nhìn sơ đồ ta thấy năm em lên 6 tuổi thì tuổi anh gấp 2 lần tuổi em.
Số năm trước đây em lên 6 tuổi là:
10 – 6 = 4 (năm)
Đáp số : 4 năm
Bài 3:
Khi chuyển 4 con lợn ở chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai thì số lợn ở mỗi chuồng như sau:
Chuồng thứ nhất:
12 – 4 = 8 (con)
Chuồng thứ hai:
12 + 4 = 16 (con)
Số lợn ở chuồng thứ hai gấp số lợn ở chuồng thứ nhất một số lần là:
16 : 8 = 2 (lần)
Vậy số lợn ở chuồng thứ nhất bằng 1 số lợn ở chuồng thứ hai.
2
Đáp số : 1
2
Bài 4:
Ở hình vẽ trên có 6 đoạn thẳng.
Tên các đoạn thẳng là: AC; AD; AB; CD; CB và DB.
Bài 5:
1m 35cm = 136cm
Nửa chu vi tờ bìa hình chữ nhật là:
136 : 2 = 68 (cm)
Cạnh ngắn tờ bìa là:
68 – 40 = 28 (cm)
Đáp số: 28 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)