De cuong vat li 9
Chia sẻ bởi Lê Đức Mạnh |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de cuong vat li 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
a. Cặp gen tương phản b. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
c. Hai cặp tính trạng tương phản d. Cặp tính trạng tương phản
Câu 2: Phép lai cho kết quả ở con lai không đồng tính là:
a. P: BB ( BB b. P: Bb ( bb c. P: BB ( bb d. P: bb ( bb
Câu 3: Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :
a. Quả tròn, chín sớm b. Quả dài, chín muộn
c. Quả tròn, chín muộn d. Cả 3 kiểu hình vừa nêu
Câu 4: Lai cà chua quả đỏ với cà chua quả vàng , F1 thu được 100 % quả đỏ. Kết luận nào sau đây đúng
a. Quả đỏ trội so với quả vàng . b. Quả vàng trội so với quả đỏ .
c. Cặp bố mẹ đem lai dị hợp . d. Quả đỏ là trội ḥòan ṭòan so với quả vàng .
Câu 5: Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với :
a. Cơ thể mang tính trạng lặn . c. Cơ thể mang tính trạng trội.
b. Cơ thể dị hợp . d. Cả a , b và c .
Câu 6: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích . Kết quả thu được :
a. Toàn quả vàng b. Toàn quả đỏ c. 1 quả đỏ : 1 quả vàng d. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 7: Màu sắc của hoa mõm chó do 1 gen quy định. Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm chó, người ta thu được kết quả như sau :
P : Hoa đỏ X hoa trắng -> F1. 25,1% hoa đỏ ; 49,9% hoa hồng ; 25% hoa trắng. Điều giải thích nào là đúng cho phép lai trên ?
a. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
b. Hoa hồng trội không hoàn toàn so với hoa trắng
c. Hoa trắng trội hoàn toàn so với hoa đỏ
d. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng
Câu 8 : Trong giảm phân , các nhiểm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo với nhau vào kỳ nào ?
a. Kỳ đầu I . c. Kỳ đầu II . b. Kỳ giữa I . d. Kỳ giữa II
.Câu 9: ADN có những chức năng cơ bản nào ?
a. Có 2 mạch đơn mang các cặp nucleotit . b. Mang thông tin di truyền .
c. Truyền đạt thông tin di truyền . d. Cả b và c
Câu 10: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
a. Tế bào sinh dưỡng b. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
c. Tế bào mầm sinh dục d. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 11: Kì nào trong quá trình giảm phân II, các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào :
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
Câu 12: Bản chất hoá học của gen là :
a. AND b. ARN c. Prôtêin d. NST
Câu 13: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
a. mARN b. rARN c. tARN d. ARN
Câu 14: Loại ARN có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin là:
a. mARN b. tARN c. rARN d. Cả ba loại ARN trên
Câu 15: Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là:
a.Đại phân tử b. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
c. Chỉ có cấu trúc một mạch d.Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 16: Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân trong trường hợp nào sau đây là đúng :
a. A+T = G+X b. A=G ; T=X c. A+G = T+X d. A+X+T = G+X+T
Câu 17: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện theo khuôn mẫu của:
a. Phân tử prôtêin b. Ribôxôm c. Phân tử ADN d. Phân tử ARN mẹ
Câu 18: Khi cho Ruồi giấm thân xám, cánh dài ( BV/bv
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Mạnh
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)