Đề cương và đề kiểm tra chương IV - Trưng Vương
Chia sẻ bởi Ka Ka |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề cương và đề kiểm tra chương IV - Trưng Vương thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trưng Vương
Nhóm toán 7
Đề cương ôn tập đại số
chương IV
A: Phần Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
(3x2 – 5x + 2) + (3x2+5x)=
A.6x2 -10x+2; B.6x2+2;
C.6x2+2; D.9x2+2.
Câu 2: chọn câu trả lời đúng.
(5x2-3x+7)-(2x2-3x-2)=
A.3x2 + 9 B.3x2 -6x+5
B.3x2+5 D.7x2-6x+9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
Cho P(x)= 2x2-3x;Q(x)= x2+4x-1 thif P(x)+Q(x)=
A.3x2+7x-1 B.3x2-7x-1
C.2x2+x-1 D.3x2+x-1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
Cho R(x)= 2x2+3x-1;M(x)= x2-x3 thì R(x)-M(x)=
A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B.-3x3 - x2 + 3x – 1
B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x + 1
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng
Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. R(x) = - 3x2 – 1 B. R(x) = x2 – 1
C. R(x) = x2 + 9 D. R(x) = 3x2 + 1
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng
Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x
C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng
Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1
C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1
Câu 8 Chọn câu trả lời đúng
M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2
Ta có: M(x) - N(x) + H(x) =
A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3
C. 5x2 + 5x - 7 D. 5x2 + 5x - 3
Câu 9 Chọn câu trả lời đúng
P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4
Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) =
A. x – 8 B. 10x2 - x
C. - x D. -x - 8
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5
P(x) - Q(x) = x2 + 2x - 3
Ta có:
A. P(x) = 2x2 - 2x + 1
B. Q(x) = x2 - 4x + 4
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
B. Bài tập tự luận:
Bài 1 : Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = x =
Bài 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) 3x – 5y +1 tại x = y = b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1 ; x = -1 ; x =
c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
Bài 3 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3
Nhóm toán 7
Đề cương ôn tập đại số
chương IV
A: Phần Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
(3x2 – 5x + 2) + (3x2+5x)=
A.6x2 -10x+2; B.6x2+2;
C.6x2+2; D.9x2+2.
Câu 2: chọn câu trả lời đúng.
(5x2-3x+7)-(2x2-3x-2)=
A.3x2 + 9 B.3x2 -6x+5
B.3x2+5 D.7x2-6x+9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
Cho P(x)= 2x2-3x;Q(x)= x2+4x-1 thif P(x)+Q(x)=
A.3x2+7x-1 B.3x2-7x-1
C.2x2+x-1 D.3x2+x-1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
Cho R(x)= 2x2+3x-1;M(x)= x2-x3 thì R(x)-M(x)=
A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B.-3x3 - x2 + 3x – 1
B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x + 1
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng
Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. R(x) = - 3x2 – 1 B. R(x) = x2 – 1
C. R(x) = x2 + 9 D. R(x) = 3x2 + 1
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng
Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x
C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng
Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1
C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1
Câu 8 Chọn câu trả lời đúng
M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2
Ta có: M(x) - N(x) + H(x) =
A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3
C. 5x2 + 5x - 7 D. 5x2 + 5x - 3
Câu 9 Chọn câu trả lời đúng
P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4
Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) =
A. x – 8 B. 10x2 - x
C. - x D. -x - 8
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng nhất
Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5
P(x) - Q(x) = x2 + 2x - 3
Ta có:
A. P(x) = 2x2 - 2x + 1
B. Q(x) = x2 - 4x + 4
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
B. Bài tập tự luận:
Bài 1 : Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = x =
Bài 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) 3x – 5y +1 tại x = y = b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1 ; x = -1 ; x =
c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
Bài 3 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ka Ka
Dung lượng: 294,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)