ĐỀ CƯƠNG TOÁN LỚP 2 CỰC HAY
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Tuyết |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TOÁN LỚP 2 CỰC HAY thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phần I: TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 10
b. 9
c. 100
d. 11
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1 (s)
b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó (đ)
c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 (đ)
d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó (S
e) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 (đ)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây:
a) Hình chữ nhật IMKL
I K
M L
b) Hình chữ nhật KIML
c) Hình chữ nhật MLIK
d) Hình chữ nhật IKLM
e) Hình chữ nhật LIMK
g) Hình chữ nhật LMIK
Câu 4: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) 2 hình tứ giác
b) 3 hình tứ giác
c) 4 hình tứ giác
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó.
b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.
c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:
a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong phép nhân: 2 x 8 = 16
a) 2 là số hạng , 8 là số hạng , 16 là tổng.
b) 2 là thừa số, 8 là thừa số 16 là tích.
c) 2 x 8 là thừa số , 16 là tích.
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Mỗi con ngựa có 4 chân. Tám con ngựa có số chân là:
a) 4 x 8 = 32 (chân)
b) 8 x 4 = 32 (chân)
c) 4 + 8 = 12 (chân)
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Cách thực hiện phép tính 5 x 5 + 4 là :
a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9
= 29 = 45
Phần II: TỰ LUẬN:
Bài 1: Hãy tính hiệu của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:…88……………
b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: …900……………………….
Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai mươi nhỏ hơn bốn lăm ………………20<45……………………….
b)Sáu chín lớn hơn sáu tám : ………………………………………
c) mười hai lớn hơn 10 và bé hơn tám: ……………………………....................
d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: …100<102<103…………….
Bài 3: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau:
6 = …………………………………….
8 = ……………………………………..
6 = …………………………………….
8 = ……………………………………..
6 = …………………………………….
8 =………………………………………
12 =…………………………………….
12 = ……………………………………
12 = …………………………………….
12 = …………………………………….
Bài 4: Viết số thích hợp vào chố chấm chấm.
a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: ………
b) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ……….
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ……….
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ……………
e) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: ………….
Bài 5: Tính.
46
54
…...
79
13
……
63
21
…...
327
112
…….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Tuyết
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)