ĐỀ CƯƠNG TOÁN LỚP 1 CỰC HAY

Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Tuyết | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TOÁN LỚP 1 CỰC HAY thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


BÀI 1 :Điền số thích hợp vào các chỗ trống dưới đây:
……+ 26 = 46 98 - ….. = 38 6 + …. = 17
78 - …. = 70 …. – 71 = 12 …..+ 37 = 67
90 - …. = 70 76 - … = 0 54 - …. = 54
Bài 2:
86 – 36 = ….
86 – 56 = ….
50 + 34 = ….
97 – 47 =…..
97 – 50 = ….
50 + 47 = …….
68 – 38 = …..
34 + 30 = ….
60 – 40 = …..
60 + 40 = ….
100 – 40 = ….
100 – 60 = ….

Bài 3 :
40 + 30 + 8 = …..
50 + 40 + 7 = ….
70 – 30 + 2 = ….
90 – 50 + 4 = …
97 - 7 – 40 = …
97 – 40 – 7 = …

Bài 4: < > =
40 + 5 …… 49 – 7
......................................................
79 – 28 …… 65 – 14
34 + 25 ….. 43 + 15
........................................................
79 – 24 ….. 97 – 42

Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ . Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số :
Ba mươi lăm ………
Ba mươi chín ……..
Chín mươi sáu ......
Năm mươi bảy ......
Sáu mươi tám ……………
Năm mươi mốt………


Bài 7: Tính :
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ...........
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............


Bài 8: Lan có 15 viên kẹo , Lan cho Hồng 8 viên . Hỏi Lan còn lại bao nhiêu viên ?
Tóm tắt: Bài giải :












Bài 9 : Giải bàii toán theo tóm tắt sau:

A B






 O

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: Tính nhẩm :

50 + 30
..............
..............
..............
60 + 10
..............
..............
..............
20 + 70
..............
..............
..............
40 + 40
..............
..............
..............

 Bài 11:
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 20 ; 80 ; 90 ; 60 ; 40.
b) Khoanh tròn vào số nhỏ nhất : 30 ; 60 ; 50 ; 80 ; 20.
Bài 12:Điền chữ đúng (Đ) , chữ sai (S) vào các ô dưới đây :

a) 70 b) 60 c) 80 d) 90
- - - -
20 30 30 40

90 30 30 50


Bài 13 : Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hai anh em có tất cả bao nhiêu que tính?
Tóm tắt : Bài giải :
Anh có : ....... que tính
Em có : ........ que tính



Tất cả có ... que tính?




Bài 14: a) Tính:
19 - 4 + 5 = ......
30 - 20 + 8 = .......

 b) Số ?
........ + 6 = 18 80 - ....... = 30
Bài 15:
a, Viết các số thích hợp vào các chỗ trống :
- ......, 56 ,........ ,......... ,......... , ..... ,......., 62, ..... , ......., ........, ......., ....., 68.
- 78, 77, 76, ........, ........, ......., .........., ..........., ........, ......., 68
- 41 , 40 , 39, ..........., ........., ......., .......,......., 33
Bài 16: Tính
53 + 24 + 2 = …..
53 + 2 + 24 = …
32 + 23 + 14 = …
79 – 23 – 14 = …
89 – 25 – 4 = …
89 – 4 – 25 = …
57 + 32 – 46 = …
57 – 46 + 32 = …
76 + 20 – 5 = ….
89 – 29 + 5 = ….
68 – 45 + 21 = …
68 + 21 – 45 = …


Bài 17:
>
<
=

 67-7.........67- 4 36+3.......36-3
...............................................................................................................
80-60........70-50 84-13............74-13
.............................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Kim Tuyết
Dung lượng: 132,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)