DE CUONG TOAN HOC KY 1
Chia sẻ bởi Lê Thi Hanh |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG TOAN HOC KY 1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
Học kì I - Năm học 2015 – 2016.
A. Số học
I. LÝ THUYẾT
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp: - Cách viết tập hợp:
2. Các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am+n ; am : an = am – n
4. Thứ tự thực hiện các phép tính
5. Tính chất chia hết của một tổng (hoặc hiệu)
6. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
7. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
8. Cách tìm ƯCLN và BCNN
9. Tập hợp các số nguyên, So sánh 2 số nguyên
10. Số đối. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
11. Quy tắc cộng, trừ các số nguyên cùng dấu, khác dấu
II. BÀI TẬP
Câu 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
Câu 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x ( N(10 < x <16}
B = {x ( N(25 ≤ x ≤ 35 }
C = {x ( N(5 < x ≤ 10}
D = {x ( N(10 < x ≤ 100}
E = {x ( N(2982 < x <2987}
F = {x ( N*(x < 10}
G = {x ( N*(x ≤ 4}
H = {x ( N*(x ≤ 100}
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a) 7.85 +27.7 – 7.12
b) 27 . 75 + 27. 25 – 170
c) (-18) – 5 + 3 + 18 + (-3)
d) 13 – 18 – ( - 42) + 5
e) 1450 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 }
f) 22. 3 + (1000 +8) : 9
g) (-99) + (-98) + (-97) + … + 97 + 98 + 99 + 100
h) 23 . 19 - 23 .14 + 12012
i)
Câu 4: Tìm x, biết:
e) 2x – 49 = 45
22f) 145 – (x + 26) = 97
g) 70 – 5.(x – 3) = 45
h) 4x – 40 =
Câu 5: Tìm và BCNN:
a) 90; 120 b) 210; 300 c) 60; 144 d) 42; 35; 180 e) 48; 60; 72 f) 100, 120 , 200
Câu 6: Tính bằng cách hợp lí:
a) 135 + 360 + 65 + 40 d) 815+[95+(-815)+(-45)]
b) 463 + 318 + 137 + 22 e) (525+315):15
c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
Câu 7: Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a)28. 76 + 18. 28 + 9 . 28 g) (315 . 4 + 5. 315) : 316
b) 3.52 – 16 : 22 h) 1024 : ( 17. 25 + 15.25)
c) (-37) + 54 + + (- 163) + 246 k) 17. 85 + 15. 17 – 120 + 20120
d) 100 + ( - 52) + 114 + ( - 62) ), 192 – [120 – (9 – 6)2] + 1100 e) [200 + (50 – 30)2 – 456] : 12
Câu 8: Tìm x N biết:
a) ( 9x + 2). 3 = 60 b) (x – 6)2 = 9 c) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
d) 10 + 2x = 45 : 43 e) 5x + 1 = 125 g) 5x . 5 = 625 h) 3x = 9. 27
Câu 9: Tìm x Z biết
Học kì I - Năm học 2015 – 2016.
A. Số học
I. LÝ THUYẾT
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp: - Cách viết tập hợp:
2. Các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am+n ; am : an = am – n
4. Thứ tự thực hiện các phép tính
5. Tính chất chia hết của một tổng (hoặc hiệu)
6. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
7. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
8. Cách tìm ƯCLN và BCNN
9. Tập hợp các số nguyên, So sánh 2 số nguyên
10. Số đối. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
11. Quy tắc cộng, trừ các số nguyên cùng dấu, khác dấu
II. BÀI TẬP
Câu 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
Câu 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x ( N(10 < x <16}
B = {x ( N(25 ≤ x ≤ 35 }
C = {x ( N(5 < x ≤ 10}
D = {x ( N(10 < x ≤ 100}
E = {x ( N(2982 < x <2987}
F = {x ( N*(x < 10}
G = {x ( N*(x ≤ 4}
H = {x ( N*(x ≤ 100}
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a) 7.85 +27.7 – 7.12
b) 27 . 75 + 27. 25 – 170
c) (-18) – 5 + 3 + 18 + (-3)
d) 13 – 18 – ( - 42) + 5
e) 1450 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 }
f) 22. 3 + (1000 +8) : 9
g) (-99) + (-98) + (-97) + … + 97 + 98 + 99 + 100
h) 23 . 19 - 23 .14 + 12012
i)
Câu 4: Tìm x, biết:
e) 2x – 49 = 45
22f) 145 – (x + 26) = 97
g) 70 – 5.(x – 3) = 45
h) 4x – 40 =
Câu 5: Tìm và BCNN:
a) 90; 120 b) 210; 300 c) 60; 144 d) 42; 35; 180 e) 48; 60; 72 f) 100, 120 , 200
Câu 6: Tính bằng cách hợp lí:
a) 135 + 360 + 65 + 40 d) 815+[95+(-815)+(-45)]
b) 463 + 318 + 137 + 22 e) (525+315):15
c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
Câu 7: Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a)28. 76 + 18. 28 + 9 . 28 g) (315 . 4 + 5. 315) : 316
b) 3.52 – 16 : 22 h) 1024 : ( 17. 25 + 15.25)
c) (-37) + 54 + + (- 163) + 246 k) 17. 85 + 15. 17 – 120 + 20120
d) 100 + ( - 52) + 114 + ( - 62) ), 192 – [120 – (9 – 6)2] + 1100 e) [200 + (50 – 30)2 – 456] : 12
Câu 8: Tìm x N biết:
a) ( 9x + 2). 3 = 60 b) (x – 6)2 = 9 c) 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
d) 10 + 2x = 45 : 43 e) 5x + 1 = 125 g) 5x . 5 = 625 h) 3x = 9. 27
Câu 9: Tìm x Z biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thi Hanh
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)