De cuong toan 7 ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: De cuong toan 7 ki 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học : 2014-2015
A. PHẦN ĐẠI SỐ :
I. LÝ THUYẾT :
1) Số liệu thống kê, tần số, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu ?
2) Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Ý nghĩa ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Biểu đồ.
3) Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ.
4) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ. Quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
5) Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ. Cộng, trừ đa thức.
6) Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đa thức một biến.
7) Tìm bậc của một đơn thức, đa thức ?
8) Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x).
II. BÀI TẬP :
Bài 1 : Tìm các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : x2y; xy2; 2(xy)2
– 3xy ; 2x2y ; xy2 ; x2y ; 5xy; – x2y; xyz; – x2y; 0x2y; – 4x2y; 3x2y2.
Bài 2 : Thu gọn các đa thức :
a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y – x2y ; c) xyz2 + xyz2 –xyz2 ;
d) 5xy – y2 – 2xy + 4xy + 3x – 2y; e) ab2 –ab2 + a2b –a2b –ab2 ;
f) 2a2b – 8b2 + 5a2b + 5c2 – 3b2 + 4c2 .
Bài 3 : Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức nhận được :
a) (x2y)(xy4) ; b) (x4y2)(xy) ; c) (x3y)(xy) ;
Bài 4 : Tính : P + Q và P – Q, biết : P = x2 – 2yz + z2 và Q = 3yz – z2 + 5x2.
Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức :
a) A = x2 + x – 1 tại x = ; b) B = x2y2 + xy + x2y3 tại x = – 1 ; y = 3.
Bài 6 : Cho đa thức A = – 2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1
a) Thu gọn đa thức A ; b) Tính giá trị của A tại x = ; y = – 1.
Bài 7 : Cho đa thức : A(x) = 3x4 – x3 + 2x2 – 3 ; B(x) = 8x4 + x3 – 9x + .
Tính : A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) ; B(x) – A(x).
Bài 8 : Cho đa thức : A(x) = x2 + 5x4 – 2x3 + x2 + 6x4 + 3x3 – x + 15
B(x) = 2x – 5x3 – x2 – 2x4 + 4x3 – x2 + 3x – 7.
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính : A(x) – B(x) ; A(x) + B(x) ; c) Tính A(x) tại x = – 1.
Bài 9 : Tìm tổng và hiệu của : P(x) = 3x2 + x – 4 ; Q(x) = – 5x2 + x + 3.
Bài 10 : Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức : K(x) = x3 – mx + m2 ; L(x) = (m + 1)x + 3mx + m2.
Bài 11 : Cho P(x) = 5x – .
a) Tính P(– 1) và P() ; b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
Bài 12 : Tìm nghiệm của các đa thức :
a) M(x) = (6 – 3x)(– 2x + 5) ; b) N(x) = x2 + x ; c) A(x) = 3x – 3.
Bài 13 : Cho C(x) = 9 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4 ;
D(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 – 3x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng E(x) = C(x) + D(x) ; c) Tìm nghiệm của đa thức E(x).
Bài 14 : Cho đa thức Q(x) = – 2x2 + mx – 7m + 3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm bằng – 1
Năm học : 2014-2015
A. PHẦN ĐẠI SỐ :
I. LÝ THUYẾT :
1) Số liệu thống kê, tần số, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu ?
2) Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Ý nghĩa ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Biểu đồ.
3) Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ.
4) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ. Quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
5) Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ. Cộng, trừ đa thức.
6) Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đa thức một biến.
7) Tìm bậc của một đơn thức, đa thức ?
8) Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x).
II. BÀI TẬP :
Bài 1 : Tìm các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : x2y; xy2; 2(xy)2
– 3xy ; 2x2y ; xy2 ; x2y ; 5xy; – x2y; xyz; – x2y; 0x2y; – 4x2y; 3x2y2.
Bài 2 : Thu gọn các đa thức :
a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y – x2y ; c) xyz2 + xyz2 –xyz2 ;
d) 5xy – y2 – 2xy + 4xy + 3x – 2y; e) ab2 –ab2 + a2b –a2b –ab2 ;
f) 2a2b – 8b2 + 5a2b + 5c2 – 3b2 + 4c2 .
Bài 3 : Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức nhận được :
a) (x2y)(xy4) ; b) (x4y2)(xy) ; c) (x3y)(xy) ;
Bài 4 : Tính : P + Q và P – Q, biết : P = x2 – 2yz + z2 và Q = 3yz – z2 + 5x2.
Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức :
a) A = x2 + x – 1 tại x = ; b) B = x2y2 + xy + x2y3 tại x = – 1 ; y = 3.
Bài 6 : Cho đa thức A = – 2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1
a) Thu gọn đa thức A ; b) Tính giá trị của A tại x = ; y = – 1.
Bài 7 : Cho đa thức : A(x) = 3x4 – x3 + 2x2 – 3 ; B(x) = 8x4 + x3 – 9x + .
Tính : A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) ; B(x) – A(x).
Bài 8 : Cho đa thức : A(x) = x2 + 5x4 – 2x3 + x2 + 6x4 + 3x3 – x + 15
B(x) = 2x – 5x3 – x2 – 2x4 + 4x3 – x2 + 3x – 7.
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính : A(x) – B(x) ; A(x) + B(x) ; c) Tính A(x) tại x = – 1.
Bài 9 : Tìm tổng và hiệu của : P(x) = 3x2 + x – 4 ; Q(x) = – 5x2 + x + 3.
Bài 10 : Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức : K(x) = x3 – mx + m2 ; L(x) = (m + 1)x + 3mx + m2.
Bài 11 : Cho P(x) = 5x – .
a) Tính P(– 1) và P() ; b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
Bài 12 : Tìm nghiệm của các đa thức :
a) M(x) = (6 – 3x)(– 2x + 5) ; b) N(x) = x2 + x ; c) A(x) = 3x – 3.
Bài 13 : Cho C(x) = 9 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4 ;
D(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 – 3x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng E(x) = C(x) + D(x) ; c) Tìm nghiệm của đa thức E(x).
Bài 14 : Cho đa thức Q(x) = – 2x2 + mx – 7m + 3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm bằng – 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 702,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)