De cuong toan 7
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Liên |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de cuong toan 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
HỌC KÌ I (2009 – 2010)
A Đại số
DẠNG 1: BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ LÊN TRỤC SỐ .
+ Lí thuyết: TH1 : Nếu | a| < |b| . Ta chia đoạn từ 0 đến 1 hoặc từ 0 đến -1 thành b phần bằng nhau lấy a phần ta được điểm biểu diễn phân số .
: TH2: Nếu | a| > |b| . Ta đưa phân số về dạng hỗn số rồi biểu diễn.
+ Bài tập : Biểu điễn các số hữu tỉ sau lên trục số: .
DẠNG 2: SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ X VÀ Y, SO SÁNH HAI LŨY THỪA.
* Phương pháp : Viết hai số hữu tỉ x và y về dạng hai phân số cùng mẫu .
+ Nếu a < b thì x < y
+ Nếu a > b thì x > y
Sử dụng tính chất bắc cầu : x < y và y , z thì x < z.
:
So sánh hai lũy thừa của một số hữu tỉ xn và ym .
+ Viết xn và ym dưới dạng hai lũythừa có cùng số mũ hoặc cơ số :
Aùp dụng tính chất : am < an thì m < n; an < bn thì a < b và ngược lại.
* Bài tập : So sánh hai số hữu tỉ sau :
và ; và; và ; và; 321 và 221 ; 227 và 318
9920 và 999910
DẠNG 3 : CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ,SỐ THỰC .
Bài 1: Thực hiện phép tính :
;
BT 6; 8 ( SGK ) / 10
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức :
BT 13 / 12; 41/ 23 (SGK)
*Nâng cao
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 1
2, Tính
a
b, A=1+5+52 +53+54+…+549+550
c, A
d, A=2100 -299 +298 -297 +…+22 -2
DẠNG 4 : TÌM X.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: a) (x – 2)2 = 1 ; b) ( 2x – 1)3 = -27; c) ; BT 42 ( SGK) / 23
Bài 4: a) | x – 1,7 | = 2,3; b)
Bài 5:
Bài 6: Tính x2 nếu biết:
*Nâng cao:
1, Tìm x, biết :
2,Tìm x, biết
x+ (x+ 1) +( x+ 2)+ …+(x+2003) = 2004
3
4,
5, 6,
8,
10,
11. 5(x-2).(x+3)=1
12. -(x-y)2=(yz-3)2
13
DẠNG 5: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
Bài 1: Tìm hai số x, y biết : a) và x + y = 16 b) 7x = 3y và x – y = – 16.
c) và a + 2b – 3c = -20 d) và a – b + c = – 49.:
*Nâng cao d. e.
Bài 2 : Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi là 22 và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5
Bài 3: Tìm các số x, y, z, biết x:y:z = 2:4:5 và x + y + z = 22
Bài 4: Một trường THCS có 1050 HS. Số học sinh của bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt tỉ lệ với 9, 8, 7, 6. tính số học sinh củ mỗi khối
Bài 5: Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng của bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỉ lệ với ,8; 0,9; 1; 1,1 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 5 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng ?
Bài 6: Tìm diện tích của một hình chữ nhật. Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của nó bằng và chu vi của nó bằng 20m.
BT: 56; 57; 58; 64 (SGK).
DẠNG 6: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
Đại
HỌC KÌ I (2009 – 2010)
A Đại số
DẠNG 1: BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ LÊN TRỤC SỐ .
+ Lí thuyết: TH1 : Nếu | a| < |b| . Ta chia đoạn từ 0 đến 1 hoặc từ 0 đến -1 thành b phần bằng nhau lấy a phần ta được điểm biểu diễn phân số .
: TH2: Nếu | a| > |b| . Ta đưa phân số về dạng hỗn số rồi biểu diễn.
+ Bài tập : Biểu điễn các số hữu tỉ sau lên trục số: .
DẠNG 2: SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ X VÀ Y, SO SÁNH HAI LŨY THỪA.
* Phương pháp : Viết hai số hữu tỉ x và y về dạng hai phân số cùng mẫu .
+ Nếu a < b thì x < y
+ Nếu a > b thì x > y
Sử dụng tính chất bắc cầu : x < y và y , z thì x < z.
:
So sánh hai lũy thừa của một số hữu tỉ xn và ym .
+ Viết xn và ym dưới dạng hai lũythừa có cùng số mũ hoặc cơ số :
Aùp dụng tính chất : am < an thì m < n; an < bn thì a < b và ngược lại.
* Bài tập : So sánh hai số hữu tỉ sau :
và ; và; và ; và; 321 và 221 ; 227 và 318
9920 và 999910
DẠNG 3 : CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ,SỐ THỰC .
Bài 1: Thực hiện phép tính :
;
BT 6; 8 ( SGK ) / 10
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức :
BT 13 / 12; 41/ 23 (SGK)
*Nâng cao
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 1
2, Tính
a
b, A=1+5+52 +53+54+…+549+550
c, A
d, A=2100 -299 +298 -297 +…+22 -2
DẠNG 4 : TÌM X.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: a) (x – 2)2 = 1 ; b) ( 2x – 1)3 = -27; c) ; BT 42 ( SGK) / 23
Bài 4: a) | x – 1,7 | = 2,3; b)
Bài 5:
Bài 6: Tính x2 nếu biết:
*Nâng cao:
1, Tìm x, biết :
2,Tìm x, biết
x+ (x+ 1) +( x+ 2)+ …+(x+2003) = 2004
3
4,
5, 6,
8,
10,
11. 5(x-2).(x+3)=1
12. -(x-y)2=(yz-3)2
13
DẠNG 5: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
Bài 1: Tìm hai số x, y biết : a) và x + y = 16 b) 7x = 3y và x – y = – 16.
c) và a + 2b – 3c = -20 d) và a – b + c = – 49.:
*Nâng cao d. e.
Bài 2 : Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi là 22 và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5
Bài 3: Tìm các số x, y, z, biết x:y:z = 2:4:5 và x + y + z = 22
Bài 4: Một trường THCS có 1050 HS. Số học sinh của bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt tỉ lệ với 9, 8, 7, 6. tính số học sinh củ mỗi khối
Bài 5: Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng của bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỉ lệ với ,8; 0,9; 1; 1,1 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 5 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng ?
Bài 6: Tìm diện tích của một hình chữ nhật. Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của nó bằng và chu vi của nó bằng 20m.
BT: 56; 57; 58; 64 (SGK).
DẠNG 6: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
Đại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Liên
Dung lượng: 338,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)