đe cuong TOAN 6 HKI

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngọc Ly | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: đe cuong TOAN 6 HKI thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC 6
Học kì I – Năm học: 2012 - 2013
SỐ HỌC:
LÝ THUYẾT
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp
- Cách viết tập hợp: …………………………………………………………………………………….
2. Các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am+n ; am : an = am – n
4. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa --> nhân, chia --> cộng, trừ
- Biểu thức có dấu ngoặc: ( ) --> [ ] --> { }
5. Tính chất chia hết của một tổng (hoặc hiệu)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
7. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
8. Cách tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN Tìm BCNN

Bước 1: ………………………………………………..……………….
Bước 2: …………………………………………………………………


Bước 3: ………………………………………………..……………….



9. Quy tắc cộng, trừ các số nguyên
BÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 7.85 +27.7 – 7.12
b) 27 . 75 + 27. 25 – 170
c) (-18) – 5 + 3 + 18 + (-3)
d) 13 – 18 – ( - 42) + 5
e) 1450 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 }
f) 22. 3 + (1000 +8) : 9
g) (-99) + (-98) + (-97) + … + 97 + 98 + 99 + 100
h) 23 . 19 - 23 .14 + 12012
i) 
k) (-46) + 81 + (- 64) + (-91) – (-220)
l) 22. 31 – (12012 + 20120):
Câu 2: Tìm x, biết:

e) 2x – 49 = 45
f) 145 – (x + 26) = 97
g) 70 – 5.(x – 3) = 45
h) 4x – 40 = 
Câu 3: Tìm và BCNN:
90; 120
210; 300
60; 144
42; 35; 180
48; 60; 72
Câu 4: Tính bằng cách hợp lí:
135 + 360 + 65 + 40
463 + 318 + 137 + 22
20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30
815+[95+(-815)+(-45)]
(525+315):15




Câu 5:
Trong đợt sơ kết học kì I, một trường THCS đã mua một số quyển tập để phát thưởng cho học sinh giỏi của các khối. Tổng số quyển tập đã mua là một số chia hết cho 15, 18 và 25. Hỏi nhà trường phải mua bao nhiêu cuốn tập, biết rằng số quyển tập đã mua trong khoảng từ 6000 đến 6400.
Câu 6: Khối học sinh lớp 6 khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều đủ. Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Tính số học sinh khối 6 trường đó?
Câu 7: sinh 6 trong khoảng từ 400 đến 500 em. hàng 7 em thì ra 3 em, còn hàng 6 em, 8 em 10 em thì đủ. sinh 6 là bao nhiêu em?

HÌNH HỌC
LÝ THUYẾT
Ôn tập các hình: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của một đoạn thẳng.
Học thuộc 4 tính chất trong SGK trang 127.
BÀI TẬP
Câu 8: Cho tia Ox , trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm , OB = 3 cm
Trong ba điểm O , A , B thì điểm nào nằm giữa hai điểm kia ?
So sánh OA và AB ?
Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng OA
Câu 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OA= 2 cm, OB = 6 cm
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ A là trung điểm của OI.
Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, M là một điểm trên tia Oy. Tìm vị trí của điểm M để:
OM + OI = 7 cm
Câu 10: Trên tia Ox , lần lượt lấy 2 điểm C và D sao cho OC = 3cm ; OD = 9cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng CD.
b) Gọi E là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngọc Ly
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)