Đề cương tin học 6 kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm |
Ngày 16/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề cương tin học 6 kì 1 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN 6 HK1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Nháy đúp chuột là thao tác
Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay.
Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác.
Câu 2:. Để xảy ra hiện tượng Nhật Thực, Mặt Trời nằm như thế nào trong Hệ Mặt Trời?
A.Mặt trăng – Trái đất – Mặt trời. B. Mặt trăng – Mặt trời – Trái đất.
C. Mặt trời – Trái đất – Mặt trăng. D. Trái đất – Mặt trăng – Mặt trời.
Câu 3: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:
A. Bai (Byte). B. Mê-ga-bai (MB) C. Gi-ga-bai (GB) D. Một đơn vị kháC.
Câu 4:Mã nhị phân của thông tin là:
A. Số trong hệ nhị phân B. Số trong hệ Hexa
C. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính D. Tất cả đều sai
Câu 5: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ là:
A. Thư mục B. Tệp tin C. Phần cứng D. Hệ điều hành
Câu 6: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:
A. Hàng phím số. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím trên. D. Hàng phím dưới.
Câu 7: Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích:
A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn.
C. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. D. Gõ chậm nhưng chính xác hơn.
Câu 8: Khu vực chính của bàn phím có:
A. 3 hàng phím. B. 4 hàng phím. C. 5 hàng phím. D. 6 hàng phím.
Câu 9: Thao tác “Nháy nút phải chuột” là:
A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay.
C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào.
Câu 10: Máy tính không thể làm công việc nào:
A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ. D. In thiệp mời.
Câu 11: Phần mềm Windows XP của Microsoft là:
A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. B. Phần mềm tạo trang weD.
C. Hệ điều hành. D. Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 12: Tệp tin là đơn vị…............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thường dùng. D. Không thường dùng.
Câu 13: 100 KB bằng:
A.1 024 B B. 102 400 B C. 2 048 B D. 20 480 B
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin kháC.
B. Tệp tin có thể chứa các thư mụC.
C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục kháC.
D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục kháC.
Câu 15 : Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:
A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng.
Câu 16: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24 MB B. 2400 KB C. 24 GB D. 240 MB
Câu 17: Trong các biểu tượng sau biểu tương nào là biểu tượng chính của Windows:
A. B. C. D.
Câu 18: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?
A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên.
Câu 20: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây?
A. B
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Nháy đúp chuột là thao tác
Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay.
Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác.
Câu 2:. Để xảy ra hiện tượng Nhật Thực, Mặt Trời nằm như thế nào trong Hệ Mặt Trời?
A.Mặt trăng – Trái đất – Mặt trời. B. Mặt trăng – Mặt trời – Trái đất.
C. Mặt trời – Trái đất – Mặt trăng. D. Trái đất – Mặt trăng – Mặt trời.
Câu 3: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:
A. Bai (Byte). B. Mê-ga-bai (MB) C. Gi-ga-bai (GB) D. Một đơn vị kháC.
Câu 4:Mã nhị phân của thông tin là:
A. Số trong hệ nhị phân B. Số trong hệ Hexa
C. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính D. Tất cả đều sai
Câu 5: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên các thiết bị lưu trữ là:
A. Thư mục B. Tệp tin C. Phần cứng D. Hệ điều hành
Câu 6: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:
A. Hàng phím số. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím trên. D. Hàng phím dưới.
Câu 7: Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích:
A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn.
C. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. D. Gõ chậm nhưng chính xác hơn.
Câu 8: Khu vực chính của bàn phím có:
A. 3 hàng phím. B. 4 hàng phím. C. 5 hàng phím. D. 6 hàng phím.
Câu 9: Thao tác “Nháy nút phải chuột” là:
A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay.
C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào.
Câu 10: Máy tính không thể làm công việc nào:
A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ. D. In thiệp mời.
Câu 11: Phần mềm Windows XP của Microsoft là:
A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. B. Phần mềm tạo trang weD.
C. Hệ điều hành. D. Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 12: Tệp tin là đơn vị…............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thường dùng. D. Không thường dùng.
Câu 13: 100 KB bằng:
A.1 024 B B. 102 400 B C. 2 048 B D. 20 480 B
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin kháC.
B. Tệp tin có thể chứa các thư mụC.
C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục kháC.
D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục kháC.
Câu 15 : Các thông tin lưu giữ trong máy tính như văn bản, hình ảnh, nhạc,... được gọi là:
A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng.
Câu 16: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24 MB B. 2400 KB C. 24 GB D. 240 MB
Câu 17: Trong các biểu tượng sau biểu tương nào là biểu tượng chính của Windows:
A. B. C. D.
Câu 18: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chương trình đang chạy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc?
A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên.
Câu 20: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây?
A. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)