ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 6 -HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phong |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 6 -HK2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 6 (Năm học: 2009– 2010)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Trình bày các bước soạn thảo văn bản là:
a. Trình bày -> Chỉnh sửa -> Gõ văn bản -> In ấn.
Gõ văn bản -> Chỉnh sửa -> Trình bày -> In ấn.
Gõ văn bản -> Trình bày -> Chỉnh sửa -> In ấn.
Gõ văn bản -> Trình bày -> In ấn -> Chỉnh sửa.
Câu 2: Công việc nào dưới đây liên quan đến định dạng văn bản?
a. Thay đổi phông chữ b. Căn lề
c. Thay đổi khoảng cách giữa dòng d. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Trong của sổ MS-Word thanh này tên là gì:
a. Thanh trạng thái. b. Thanh tiêu đề.
c. Thanh Menu d. Thanh cuộn.
Câu 4. Để khởi động môi trường tiếng việt ta làm như thế nào:
a. Start Vietkey2000 hay(Unikey). b. Stop Vietkey2000 hay(Unikey).
c. Stat Vietkey2000 hay(Unikey). d. Stin Vietkey2000 hay(Unikey).
Câu 5. Trong cửa sổ MS-Word thanh này tên là gì:
a. Thanh tiêu đề. b. Thanh menu.
c. Thanh cuộn. d. Thanh Trạng thái.
Câu 6. Để thoát khỏi MS- Word ta làm như thế nào:
a. Vào File Exit. b. Kích vào biểu tượng
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Câu 7. Để mở tệp tin mới trong MS-Word ta làm như thế nào:
a. File new. b. Edit new.
c. View new. d. Help new.
Câu 8. Để lưu văn bản ta làm như thế nào:
a. File Save. b. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ.
c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng
Câu 9. Đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào:
a. Ctrl + L b. Ctrl + A.
c. Ctrl + B. d. Ctrl + U.
Câu 10. Để trình bày trang văn bản ta vào:
a. Edit Page setup b. Insert Page setup
c. Tools Page setup d. File Page setup
Câu 11. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + A b. Ctrl + T c. Ctrl + Z d. Ctrl + U
Câu 12. Để tạo bảng ta nháy chuột vào biểu tượng nào :
a. b.
c. d.
Câu 13. Để có thể soạn thảo văn bản chữ việt trên máy tính thông thường cần phải có
a. Phần mềm soạn thảo văn bản b. Chương trình gõ chữ việt và bộ phông chữ việt
c. Câu a và b d. Chương trình vietkey
Câu 14. Canh đều 2 biên ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + C b. Ctrl + J c. Ctrl + B d. Ctrl + R
Câu 15. Để lưu văn bản ta dùng tổ hợp phím nào:
a. Ctrl + U b. Ctrl + S c. Ctrl + D d. Ctrl + T
Câu 16. Để tắt chương trình Ms – Word ta vào:
a. File Exit b. File Close
c. File Send to d. File Print
Câu 17. Để tạo bảng ta vào:
a. Table Insert Table b. Table View Table
c. Table Delete Table d. Table Select Table
Câu 18. Tạo kiểu chữ gạch chân ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + B b. Ctrl + U c. Ctrl + I d. Ctrl + E
Câu 19. Để xóa cột trong bảng biểu ta vào
a. Table Delete Rows b. Table Delete Columns
c. Table Delete Table d. Table Delete Cells.
Câu 20: Để tìm phần văn bản ta vào:
a. Edit Replace b. Edit Find c. Edit Ruler d. Edit Clear
Câu 21: Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô
a.
MÔN: TIN HỌC 6 (Năm học: 2009– 2010)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Trình bày các bước soạn thảo văn bản là:
a. Trình bày -> Chỉnh sửa -> Gõ văn bản -> In ấn.
Gõ văn bản -> Chỉnh sửa -> Trình bày -> In ấn.
Gõ văn bản -> Trình bày -> Chỉnh sửa -> In ấn.
Gõ văn bản -> Trình bày -> In ấn -> Chỉnh sửa.
Câu 2: Công việc nào dưới đây liên quan đến định dạng văn bản?
a. Thay đổi phông chữ b. Căn lề
c. Thay đổi khoảng cách giữa dòng d. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Trong của sổ MS-Word thanh này tên là gì:
a. Thanh trạng thái. b. Thanh tiêu đề.
c. Thanh Menu d. Thanh cuộn.
Câu 4. Để khởi động môi trường tiếng việt ta làm như thế nào:
a. Start Vietkey2000 hay(Unikey). b. Stop Vietkey2000 hay(Unikey).
c. Stat Vietkey2000 hay(Unikey). d. Stin Vietkey2000 hay(Unikey).
Câu 5. Trong cửa sổ MS-Word thanh này tên là gì:
a. Thanh tiêu đề. b. Thanh menu.
c. Thanh cuộn. d. Thanh Trạng thái.
Câu 6. Để thoát khỏi MS- Word ta làm như thế nào:
a. Vào File Exit. b. Kích vào biểu tượng
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Câu 7. Để mở tệp tin mới trong MS-Word ta làm như thế nào:
a. File new. b. Edit new.
c. View new. d. Help new.
Câu 8. Để lưu văn bản ta làm như thế nào:
a. File Save. b. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ.
c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng
Câu 9. Đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào:
a. Ctrl + L b. Ctrl + A.
c. Ctrl + B. d. Ctrl + U.
Câu 10. Để trình bày trang văn bản ta vào:
a. Edit Page setup b. Insert Page setup
c. Tools Page setup d. File Page setup
Câu 11. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + A b. Ctrl + T c. Ctrl + Z d. Ctrl + U
Câu 12. Để tạo bảng ta nháy chuột vào biểu tượng nào :
a. b.
c. d.
Câu 13. Để có thể soạn thảo văn bản chữ việt trên máy tính thông thường cần phải có
a. Phần mềm soạn thảo văn bản b. Chương trình gõ chữ việt và bộ phông chữ việt
c. Câu a và b d. Chương trình vietkey
Câu 14. Canh đều 2 biên ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + C b. Ctrl + J c. Ctrl + B d. Ctrl + R
Câu 15. Để lưu văn bản ta dùng tổ hợp phím nào:
a. Ctrl + U b. Ctrl + S c. Ctrl + D d. Ctrl + T
Câu 16. Để tắt chương trình Ms – Word ta vào:
a. File Exit b. File Close
c. File Send to d. File Print
Câu 17. Để tạo bảng ta vào:
a. Table Insert Table b. Table View Table
c. Table Delete Table d. Table Select Table
Câu 18. Tạo kiểu chữ gạch chân ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + B b. Ctrl + U c. Ctrl + I d. Ctrl + E
Câu 19. Để xóa cột trong bảng biểu ta vào
a. Table Delete Rows b. Table Delete Columns
c. Table Delete Table d. Table Delete Cells.
Câu 20: Để tìm phần văn bản ta vào:
a. Edit Replace b. Edit Find c. Edit Ruler d. Edit Clear
Câu 21: Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phong
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)