ĐỀ CƯƠNG Tin học 6.

Chia sẻ bởi lê anh quốc | Ngày 25/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG Tin học 6. thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC. KHỐI/LỚP: 6

A/ NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Làm quen với soạn thảo văn bản
- Biết cách khởi động word, nhận biết được thanh bảng chọn, nút lệnh.
2. Soạn thảo văn bản đơn giản
- Biết được các thành phần của văn bản, quy tắc gõ và gõ văn bản chữ việt.
3. Chỉnh sửa văn bản:
- Biết xóa chèn thêm băn bản, chọn, sao chép, di chuyển văn bản.
4. Định dạng văn bản:
- Biết định dạng văn bản, định dạng kí tự.
- Biết định dạng đoạn văn bản, biết sử dụng các nút lệnh và hộp thoại để định dạng đoạn văn.
5. Trình bày văn bản và in.:
- Biết trình bày trang, chon hướng trang và đặt lề trang văn bản và thao tác in văn bản.
6. Tìm kiếm và thay thế.
7. Thêm hình ảnh để minh họa:
- Biết chèn hình ảnh vào văn bản, thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản .
8. Trình bày cô đọng bằng bảng.
- Biết tạo bảng, các thao tác thay đổi kích thước cột hay hàng, chèn thêm cột hoặc hàng và thao tác xóa hàng, cột hoặc bảng.
B/ HỆ THỐNG CÂU HỎI PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy chọn đáp án đúng nhất với các câu sau.
Câu 1. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản trống có tên tạm thời là
A. Word.doc. B. Chưa có tên. C. Document 1. D. Doc.
Câu 2. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải
Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End.
Nhấn phím Enter. D. Nhấn phím Home.
Câu 3. Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+A. B. Alt+A. C. Shift+A. D. Ctrl+V.
Câu 4. Công dụng của 2 nút lệnh.  và  là
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, màu chữ.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, gạch chân.
Câu 5. Biểu tượng  cho phép bạn
A. Thay đổi cỡ chữ. B. Thay đổi phông chữ.
C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu. D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style).
Câu 6. Các nút lệnh  làm cho kí tự trở thành
A. Đậm, nghiêng và gạch dưới. C. Gạch dưới và nghiêng.
B. Đậm và gạch dưới . D. Đậm và nghiêng.
Câu 7. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh
A. Save . B. New . C. Open  . D. Copy .
Câu 8. Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh
A. Save . B. New . C. Open . D. Copy .
Câu 9. Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh
A. Save . B. New  . C. Open . D. Copy .
Câu 10. Biểu tượng Word trên màn hình là
 B. . C. . D. .
Câu 11. Nút lệnh  dùng để
Căn thẳng lề trái của đoạn. C. Căn thẳng lề phải của đoạn.
Căn thẳng hai lề của đoạn . D. Căn giữa đoạn văn bản.
Câu 12. Sử dụng phím Back Space để xoá từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo
A. Ngay trước chữ E. B. Ngay trước chữ O.
C. Ngay cuối từ ONE. D. Ngay trước chữ N.
Câu 13. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút
A.  . B. . C. . D. .
Câu 15. Chức năng chính của Microsoft Word là
A. Tính toán và lập bảng biểu. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê anh quốc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)