De cuong tin 6 hoc ky 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de cuong tin 6 hoc ky 2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP TIN 6
Câu 1. Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì?
a/ :
b/ :
c/ :
d/ :
ĐÁP ÁN;
a/ : Định dạng phông chữ.
b/ : Định dạng cỡ chữ.
c/ : Định dạng kiểu chữ.
d/ : Định dạng màu chữ.
Câu 2. Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete.
ĐÁP ÁN:
Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự.
Khác nhau:
- Phím Delete: xóa được kí tự con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản.
- Phím Backspace: Xóa kí tự con trỏ soạn thảo trở về trước.
Câu 3.
a, Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ gì?
b,Nêu quy ước gõ văn bản bằng Tiếng Việt theo kiểu Texlex
c,Hãy nêu quy tắc gõ văn bản trong word ?
ĐÁP ÁN:
a,
- Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ hỗ trợ gõ tiếng việt Unikey hoặc Vietkey.
b,* Cách gõ chữ
Để có chữ
Cách gõ
ă
aw
â
aa
đ
dd
ê
ee
ô
oo
ơ
ow hoặc [
ư
uw hoặc ]
* Cách gõ dấu
Để có dấu
Cách gõ
Huyền
f
Sắc
s
Ngã
x
Nặng
j
Hỏi
r
c,Quy tắc gõ văn bản trong word
- Các dấu ngắt câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy ([, {, (, ‘, “) phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy (], ), }, ”) phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.
- Giữa các từ chỉ dùng một ký tự trống.
- Để kết thúc một đoạn văn chuyển sang đoạn văn mới chỉ nhấn phím Enter 1 lần.
Câu 4: . Hãy điền tác dụng của các nút lệnh sau:
a) Nút lệnh dùng để . . . . .
b) Nút lệnh dùng để . . . . .
c) Nút lệnh dùng để . . . . .
d) Nút lệnh dùng để . . . . .
ĐÁP ÁN: Câu 4: .
a) Dùng để in văn bản.
b) Dùng để mở văn bản đã lưu trước đó.
c) Dùng để lưu văn bản.
d) Dùng để xem trước khi in.
Câu 5:. Điền từ đúng vào các vùng trống trong các câu sau đây:
a) Nhấn phím Delete không xoá được các cột, hàng mà chỉ xoá . . nội dung. trong các ô.
b) Các hình ảnh được chèn có thể nằm trên dòng văn bản như là một kí tự đặc biệt hoặc nằm trên nền văn bản
Câu 6:
Nút lệnh nào dùng để tạo bảng, nêu cách tạo bảng bằng nút lệnh?
Nút lệnh Insert Table dùng để tạo bảng
* Cách tạo bảng.
- Thực hiện qua hai bước :
B 1 : Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.
B2 :Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, cột cho bảng rồi thả chuột.
Câu 7: Hãy nêu các thành phần của văn bản, khái niệm của từng thành phần đó?
ĐÁP ÁN:
* Các thành phần cơ bản của một văn bản gồm:
- Kí tự
- Dòng
-
Câu 1. Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì?
a/ :
b/ :
c/ :
d/ :
ĐÁP ÁN;
a/ : Định dạng phông chữ.
b/ : Định dạng cỡ chữ.
c/ : Định dạng kiểu chữ.
d/ : Định dạng màu chữ.
Câu 2. Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete.
ĐÁP ÁN:
Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự.
Khác nhau:
- Phím Delete: xóa được kí tự con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản.
- Phím Backspace: Xóa kí tự con trỏ soạn thảo trở về trước.
Câu 3.
a, Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ gì?
b,Nêu quy ước gõ văn bản bằng Tiếng Việt theo kiểu Texlex
c,Hãy nêu quy tắc gõ văn bản trong word ?
ĐÁP ÁN:
a,
- Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ hỗ trợ gõ tiếng việt Unikey hoặc Vietkey.
b,* Cách gõ chữ
Để có chữ
Cách gõ
ă
aw
â
aa
đ
dd
ê
ee
ô
oo
ơ
ow hoặc [
ư
uw hoặc ]
* Cách gõ dấu
Để có dấu
Cách gõ
Huyền
f
Sắc
s
Ngã
x
Nặng
j
Hỏi
r
c,Quy tắc gõ văn bản trong word
- Các dấu ngắt câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy ([, {, (, ‘, “) phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy (], ), }, ”) phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.
- Giữa các từ chỉ dùng một ký tự trống.
- Để kết thúc một đoạn văn chuyển sang đoạn văn mới chỉ nhấn phím Enter 1 lần.
Câu 4: . Hãy điền tác dụng của các nút lệnh sau:
a) Nút lệnh dùng để . . . . .
b) Nút lệnh dùng để . . . . .
c) Nút lệnh dùng để . . . . .
d) Nút lệnh dùng để . . . . .
ĐÁP ÁN: Câu 4: .
a) Dùng để in văn bản.
b) Dùng để mở văn bản đã lưu trước đó.
c) Dùng để lưu văn bản.
d) Dùng để xem trước khi in.
Câu 5:. Điền từ đúng vào các vùng trống trong các câu sau đây:
a) Nhấn phím Delete không xoá được các cột, hàng mà chỉ xoá . . nội dung. trong các ô.
b) Các hình ảnh được chèn có thể nằm trên dòng văn bản như là một kí tự đặc biệt hoặc nằm trên nền văn bản
Câu 6:
Nút lệnh nào dùng để tạo bảng, nêu cách tạo bảng bằng nút lệnh?
Nút lệnh Insert Table dùng để tạo bảng
* Cách tạo bảng.
- Thực hiện qua hai bước :
B 1 : Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.
B2 :Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, cột cho bảng rồi thả chuột.
Câu 7: Hãy nêu các thành phần của văn bản, khái niệm của từng thành phần đó?
ĐÁP ÁN:
* Các thành phần cơ bản của một văn bản gồm:
- Kí tự
- Dòng
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Thảo
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)