Đề cương Tin 6 HKII (TL+TN)
Chia sẻ bởi Mai Thị Ngọc Sáng |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề cương Tin 6 HKII (TL+TN) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NÚI TÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ TOÁN TIN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------ -------------------------------------
Núi Tô, ngày 22 tháng 04 năm 2011
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TIN HỌC 6
---------
I/- NỘI DUNG:
Gồm 2 phần: Lý thuyết + trắc nghiệm
II/- LÝ THUYẾT:
CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
Cách mở một văn bản mới
Cách mở một văn bản đã có
Lưu một văn bản
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản
Điều kiện gõ chữ Việt
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản
Tác dụng phím BackSpace, Delete
Phục hồi thao tác trước đó
Sao chép (Copy) một văn bản
Di chuyển (Cut) một văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
Định dạng văn bản
Định dạng ký tự, các tính chất
Bài 17: Định dạng đoạn văn bản
Định dạng đoạn văn
Mở hộp thoại Font, Paragraph
Bài 18: Trình bày trang văn bản và in
Trình bày trang văn bản
In văn bản
Bài 19: Tìm kiếm và thay thế
Các bước tìm kiếm
Các bước tìm và thay thế
Bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ
Các bước chèn ảnh
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng
Các bước tạo bảng
III/- TRẮC NGHIỆM:
1. Khi chọn lệnh Table ( Insert ( Column to the Left ta có thể:
a. Tạo thêm một cột ở bên phải b. Xoá cột bên phải
c. Tạo thêm một cột ở bên trái d. Xoá cột bên trái
2. Đối với một bảng ta có thể:
a. Thêm một hàng vào bảng b. Thêm nhiều hàng vào bảng
c. Xoá một hàng trong bảng d. Tất cả đều đúng
3. Khi chọn lệnh Table ( Delete ( Table sẽ thực hiện:
a. Xoá cột b. Xoá hàng c. Xoá bảng d. Cả a, b và c đều đúng
4. Để tìm kiếm từ hay nhóm từ trong văn bản ta vào:
a. Edit ( Find b. File ( Find c. View ( Find d. Insert ( Find
5. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
a. Format ( Picture ( From File b. Tool ( Picture ( From File
c. Insert ( Picture ( From File d. Table ( Picture ( From File
6. Trong soạn thảo Word, phím Backspace dùng xóa ký tự ngay:
a. Trước con trỏ b. Sau con trỏ c. Câu a, b đúng d. Câu a, b sai
7. Khi muốn sao chép ta phải:
a. Vào bảng chọn File ( Copy b. Vào bảng chọn View ( Copy
c. Vào bảng chọn Insert ( Copy d. Vào bảng chọn Edit ( Copy
8. Các thành phần cơ bản của văn bản là:
a. Kí tự , từ , câu b. Dòng, đoạn văn bản & trang văn bản
c. Câu, chủ ngữ, vị ngữ d. Cả a & b
9. Khi đánh văn bản, muốn xuống dòng để sang đoạn mới ta dùng phím:
a. Gõ phím Spacebar b. Gõ phím Enter c. Gõ phím End d. Gõ phím Home
10. Trong soạn thảo văn bản Word, chức năng lần lượt của các nút lệnh , , là:
a. Chữ đậm, chữ nghiêng
b. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
c. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm
d. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng
11. Nút lệnh có chức năng lưu trữ văn bản là:
a. b. c. d.
12. Trong soạn thảo văn bản Word, để chọn màu chữ cho văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a. b. c. d.
13. Nút lệnh có chức năng mở mới văn bản là:
a. b. c. d.
14. Muốn mở hộp thoại Font ta thực hiện:
a. Chọn Edit ( Font b. Chọn View ( Font
c. Chọn Format ( Font d. Chọn Insert ( Font
15. Trong phần mềm soạn thảo Word, bảng chọn được đặt trên thanh:
a.
TỔ TOÁN TIN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------ -------------------------------------
Núi Tô, ngày 22 tháng 04 năm 2011
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TIN HỌC 6
---------
I/- NỘI DUNG:
Gồm 2 phần: Lý thuyết + trắc nghiệm
II/- LÝ THUYẾT:
CHƯƠNG 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
Cách mở một văn bản mới
Cách mở một văn bản đã có
Lưu một văn bản
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản
Điều kiện gõ chữ Việt
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản
Tác dụng phím BackSpace, Delete
Phục hồi thao tác trước đó
Sao chép (Copy) một văn bản
Di chuyển (Cut) một văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
Định dạng văn bản
Định dạng ký tự, các tính chất
Bài 17: Định dạng đoạn văn bản
Định dạng đoạn văn
Mở hộp thoại Font, Paragraph
Bài 18: Trình bày trang văn bản và in
Trình bày trang văn bản
In văn bản
Bài 19: Tìm kiếm và thay thế
Các bước tìm kiếm
Các bước tìm và thay thế
Bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ
Các bước chèn ảnh
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng
Các bước tạo bảng
III/- TRẮC NGHIỆM:
1. Khi chọn lệnh Table ( Insert ( Column to the Left ta có thể:
a. Tạo thêm một cột ở bên phải b. Xoá cột bên phải
c. Tạo thêm một cột ở bên trái d. Xoá cột bên trái
2. Đối với một bảng ta có thể:
a. Thêm một hàng vào bảng b. Thêm nhiều hàng vào bảng
c. Xoá một hàng trong bảng d. Tất cả đều đúng
3. Khi chọn lệnh Table ( Delete ( Table sẽ thực hiện:
a. Xoá cột b. Xoá hàng c. Xoá bảng d. Cả a, b và c đều đúng
4. Để tìm kiếm từ hay nhóm từ trong văn bản ta vào:
a. Edit ( Find b. File ( Find c. View ( Find d. Insert ( Find
5. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
a. Format ( Picture ( From File b. Tool ( Picture ( From File
c. Insert ( Picture ( From File d. Table ( Picture ( From File
6. Trong soạn thảo Word, phím Backspace dùng xóa ký tự ngay:
a. Trước con trỏ b. Sau con trỏ c. Câu a, b đúng d. Câu a, b sai
7. Khi muốn sao chép ta phải:
a. Vào bảng chọn File ( Copy b. Vào bảng chọn View ( Copy
c. Vào bảng chọn Insert ( Copy d. Vào bảng chọn Edit ( Copy
8. Các thành phần cơ bản của văn bản là:
a. Kí tự , từ , câu b. Dòng, đoạn văn bản & trang văn bản
c. Câu, chủ ngữ, vị ngữ d. Cả a & b
9. Khi đánh văn bản, muốn xuống dòng để sang đoạn mới ta dùng phím:
a. Gõ phím Spacebar b. Gõ phím Enter c. Gõ phím End d. Gõ phím Home
10. Trong soạn thảo văn bản Word, chức năng lần lượt của các nút lệnh , , là:
a. Chữ đậm, chữ nghiêng
b. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
c. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm
d. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng
11. Nút lệnh có chức năng lưu trữ văn bản là:
a. b. c. d.
12. Trong soạn thảo văn bản Word, để chọn màu chữ cho văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a. b. c. d.
13. Nút lệnh có chức năng mở mới văn bản là:
a. b. c. d.
14. Muốn mở hộp thoại Font ta thực hiện:
a. Chọn Edit ( Font b. Chọn View ( Font
c. Chọn Format ( Font d. Chọn Insert ( Font
15. Trong phần mềm soạn thảo Word, bảng chọn được đặt trên thanh:
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Ngọc Sáng
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)