Đề cương thi HKI Toán 6 NH 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Lý Tự Trọng |
Ngày 16/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề cương thi HKI Toán 6 NH 2010 - 2011 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010.2011
PHẦN TRẮC NGHIỆM
So hoc
Câu 1a: Tập hợp B ={a,b,c,d,e} số phần tử có trong tập hợp B là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 1b: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho là:
A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu1c: Cho tập hợp A = . Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu1d: Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2a: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 3 là :
A. 22
B. 44
C. 66
D. 88
Câu 2b: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 4 là :
A. 22
B. 44
C. 66
D. 88
Câu 3a: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;86} là?
A. 70
B. 71
C. 72
D. 73
Câu 3b: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;88} là?
A. 70
B. 71
C. 72
D. 73
Câu 3c: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;85} là?
A. 70
B. 71
C. 72
D. 73
Câu 4a: Phép tính đúng là:
A. 42. 47= 414
B. 42. 47=1614
C. 42. 47=169
D. 42. 47= 49
Câu 4b: Phép tính đúng là:
A. 45. 47= 414
B. 45. 47= 49
C. 45. 47=1614
D. 45. 47=412
Câu 4c: Kết quả của phép tính 55.53 =
A. 515
B. 58
C. 56
D. 108
Câu 5a: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 31
B. 37
C. 47
D. 616
Câu 5b: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x - 8 ) = 4 là:
A. 31
B. 37
C. 47
D. 616
Câu 6a: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 2 ) : 16 = 4 là :
A. 2
B. 6
C. 62
D. 64
Câu 6b: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 4 ) : 16 = 4 là :
A. 4
B. 60
C. 62
D. 64
Câu 6c: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 12 ) : 16 = 4 là :
A. 62
B. 64
C. 52
D. 54
Câu 7a: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 +… + 20 là :
A. 180
B. 190
C. 200
D. 210
Câu 7b: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 +… + 21 là :
A. 220
B. 228
C. 230
D. 231
Câu 8a: Kết quả phép tính 22. 25.( 26 + 21 + 53) là :
A. 1000
B. 10000
C. 100000
D. 1000000
Câu 8b: Kết quả phép tính
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29
Câu 8c: Kết quả phép tính (-13) + (-28) là:
A. 41
B. 31
C. 41
D. 15
Câu 9a: Số 247680 chia hết cho :
A. 2
B. 5
C. 9
D. cả 2, 5, 9
Câu 9b: Số 247682 chia hết cho :
A. 2
B. 5
C. 9
D. cả 2, 5, 9
Câu 9c: Số 217581 chia hết cho :
A. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Tự Trọng
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)