De cuong t7 hk1
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hồng Yến |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de cuong t7 hk1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2015-2016
A. Phần Lý thuyết: Học sinh cần nắm vững những kiến thức cơ bản như sau:
a. Nội dung Ôn tập chương I, Đại số 7 trang 46
b. Nội dung Ôn tập Chương II, Đại số 7 trang 76
c. Nội dung Ôn tập Chương I, Hình học 7, trang 102
d. Nội dung phần Lý thuyết của các bài từ § 1 đến § 5, Hình học 7 Chương II
B. Phần Bài tập:
Học sinh cần nắm vững các dạng bài tập cơ bản như sau:
1.Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính:
a) b) c)1
Bài 3: Tính:
a) b) c)
d) e) f)
h) i)
k) l)
2. Dạng 2: Tìm x
1) x + 2) 3) 4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11)
12) 13)
14) 15)
3. Dạng 3: Toán có lời:
a/ PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Chu vi của hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài của mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.
Bài 2: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và haii cạnh tỉ lệ với 4 ; 7
Bài 3: Tính số cây trồng cùa lớp 7A và 7B biết tỉ số cây trồng của 2 lớp là 8:9 và số cây trồng của 7B hơn 7A là 20 cây.
Bài 4: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ?
Bài 5: Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 6: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13.
Bài 7: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Bài 8: Tìm ba số a, b, c biết : và a – b + c = - 10,2.
Bài 9: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16.
Bài 10: Tìm các số a, b, c, d biết rằng a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = - 42
Bài 11: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 3
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.
Bài 12: Cho hàm số
a) Biết a = 2 tính
b) Tìm a biết ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = -3.
c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2
A( 1; 4) B(-1; -2) C(-2; 4) D( -2; -4)
Bài 13. Cho hàm số . Hãy xác định a biết. Tính
Bài 14. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(); f().
b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2).
Bài 15: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;) ; D(0; -3); E(3;0).
Bài 16: Vẽ đồ thị hàm số sau:
a) y = 3x; b) y = -3x c) y = x d
MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2015-2016
A. Phần Lý thuyết: Học sinh cần nắm vững những kiến thức cơ bản như sau:
a. Nội dung Ôn tập chương I, Đại số 7 trang 46
b. Nội dung Ôn tập Chương II, Đại số 7 trang 76
c. Nội dung Ôn tập Chương I, Hình học 7, trang 102
d. Nội dung phần Lý thuyết của các bài từ § 1 đến § 5, Hình học 7 Chương II
B. Phần Bài tập:
Học sinh cần nắm vững các dạng bài tập cơ bản như sau:
1.Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính:
a) b) c)1
Bài 3: Tính:
a) b) c)
d) e) f)
h) i)
k) l)
2. Dạng 2: Tìm x
1) x + 2) 3) 4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11)
12) 13)
14) 15)
3. Dạng 3: Toán có lời:
a/ PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Chu vi của hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài của mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.
Bài 2: Tính diện tích của miếng đất hình chữ chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4 m và haii cạnh tỉ lệ với 4 ; 7
Bài 3: Tính số cây trồng cùa lớp 7A và 7B biết tỉ số cây trồng của 2 lớp là 8:9 và số cây trồng của 7B hơn 7A là 20 cây.
Bài 4: Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ là 3 : 5 . Hỏi mỗi tổ chia lãi bao nhiêu, nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng ?
Bài 5: Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 6: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 13.
Bài 7: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/ h thì hết nửa giờ. Nếu bạn Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
Bài 8: Tìm ba số a, b, c biết : và a – b + c = - 10,2.
Bài 9: Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16.
Bài 10: Tìm các số a, b, c, d biết rằng a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = - 42
Bài 11: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 3
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10.
Bài 12: Cho hàm số
a) Biết a = 2 tính
b) Tìm a biết ; vẽ đồ thị hàm số khi a = 2; a = -3.
c) Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của hàm số khi a = 2
A( 1; 4) B(-1; -2) C(-2; 4) D( -2; -4)
Bài 13. Cho hàm số . Hãy xác định a biết. Tính
Bài 14. a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(); f().
b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2).
Bài 15: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;) ; D(0; -3); E(3;0).
Bài 16: Vẽ đồ thị hàm số sau:
a) y = 3x; b) y = -3x c) y = x d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hồng Yến
Dung lượng: 889,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)