ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 3 HKII RẤT HAY

Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Xuân | Ngày 08/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN 3 HKII RẤT HAY thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Khoang vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau là: 87 249
a-87248 b- 87280 c- 87250 d-87429
2. Số lớn nhất trong các số: 90030; 90300; 90003, 99300
a-90030 b-90300 c-90003 d-99300
3. Cho 3 chữ số: 0, 1, 2. Hỏi viết được mấy số có ba chữ số:
a-2 b-3 c-4 d-5
4. Bo đi từ nhà lúc 6 giờ 15 phút và đến trường lúc 6 giờ rưỡi. Hỏi Bo đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
a-15 phút b-25 phút c-35 phút d-45 phút
5. Có thể viết 7m 50cm = ?:
a-75 cm b-750 cm c-7050 cm d-7cm
6. Đặt tính rồi tính:
30452 + 28676 7071 – 5359 21613 x 3 92124 : 6
…………… ………….... .……….. ………….
…………… …………… ………... .………...
…………… …………… ………... ………….
Câu 7: Hình bên có bao nhiêu tam giác:
- …………………………………………




Câu 8: Viết các số 72581; 78521; 71285; 71582:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Câu 9: Hình nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
a-46 b-46 cm c.23 cm d-120 cm
Câu 10: Chữ số 8 trong số 78654 có giá trị là:
a-8 b-86 c.8000 d-800
Câu 11: Hình vuông có chu vi là 24 cm, cạnh hình vuông đó là:
a-6cm b-24 cm c-4 cm d-6 cm2
II. TỰ LUẬN (3đ)
Một mảnh vườn có chiều dài là 16 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn?






2. Có 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15 kg đường thì đựng trong mấy túi?









ĐỀ 2

Phần 1 (2đ)
Bài 1(1đ) : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 84735; 74835; 85347; 74385.
…………………………………………………………………..
Bài 2: (0,5đ) Số liền sau của 87605 là : ………………..
Bài 3: (0,5đ) Đồng hồ chỉ 10 giờ 45 phút có nghĩa là :
(em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng)
A . 10giờ kém 15 phút B. 9giờ kém 45 phút
C. 11giờ 45 phút D. 11giờ kém 15 phút
Phần 2 :( 8đ)
Bài 1: ( 2đ)
67426 +17358 91584 - 65039 12108 x 6 29480 : 7
……………… ……………… …………….. ……………………….
……………… .……………… …………….. ……………………….
……………… ……………… …………….. ………………………..
………………………..
……………………. …
Bài 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức :
238 - 35 : 7 = ........................... 246 + 54 x 2 = .............................
................................ .................................
Bài 3: (2đ) Điền dấu > < =
7m5cm ............8cm 15482...............40023
7m5cm ..........750cm 9599................12138

Bài 4: (1,5đ). một người đi bộ trong 6 phút được 540m. Hỏi 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét ( quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau) ?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………............
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………............................................
Bài 5: (1,5đ) : Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 10cm , chiều rộng là 9cm . Tính :
Chu vi của hình chữ nhật .
Diện tích của hình chữ nhật .
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………….............................................


ĐỀ 3


PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )

Câu 1: (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A . 82461 ; 86421 ; 48612 ; 68421.

B . 86421 ; 82461 ; 68421 ; 48612.


C .48621 ; 68421 ; 82461 ; 86421.
D . 68421 ; 48612 ; 82461 ; 86412.



Câu 2: (1 điểm) Một hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thanh Xuân
Dung lượng: 243,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)