Đề cương ôn thi môn toán lớp 7 cuối HK1
Chia sẻ bởi Mai Văn Quý |
Ngày 12/10/2018 |
118
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi môn toán lớp 7 cuối HK1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài 24: Cho tam giác ABC, M, N là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia NM xác định điểm P sao cho NP = MN. Chứng minh:
CP//AB
MB = CP c) BC = 2MN
Bài 25 : Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Chứng minh ABM = DCM.
b) Chứng minh AB // DC.
c) Chứng minh AM BC
d) Tìm điều kiện của (ABC để góc ADC bằng 300
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Giao vien:Ha Phuong-THCS LONG HUNG
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học: 2012-2013
A ĐẠI SỐ
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = ; y = (a,b,m)
Với x = ; y = (y0)
1.3 Tỉ lệ thức : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tính chất 1 :Nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì ta có: , , ,
1.4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.5 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
Số thập phân hữu hạn
Q (tập số hữu tỉ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn
R (tập số thực)
I (tập số vô tỉ) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (R : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) b)
c) d)
Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao
Tính góc ACB biết góc BAH = 350
Bài 17 :Cho góc nhọn xoy , có Ot là tia phân giác.Lấy điểm A trên tia Ox , điểm B trên tia Oy sao cho OA=OB.Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M.
a)Chứng minh :
b) Chứng minh : AM=BM
c) Lấy điểm H trên tia Ot.Qua H vẽ đường thẳng song song với AB , đường thẳng này cắt Ox tại C , cắt Oy tại D.Chứng minh : AH vuông góc với CD
Bài 18 : Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.
Bài 19: Cho (ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng.
a) (ADB = (ADC
c)
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 9. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 11: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Bài 12: So sánh các số sau: và
Bài 13: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các
CP//AB
MB = CP c) BC = 2MN
Bài 25 : Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Chứng minh ABM = DCM.
b) Chứng minh AB // DC.
c) Chứng minh AM BC
d) Tìm điều kiện của (ABC để góc ADC bằng 300
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Giao vien:Ha Phuong-THCS LONG HUNG
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học: 2012-2013
A ĐẠI SỐ
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = ; y = (a,b,m)
Với x = ; y = (y0)
1.3 Tỉ lệ thức : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tính chất 1 :Nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì ta có: , , ,
1.4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.5 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
Số thập phân hữu hạn
Q (tập số hữu tỉ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn
R (tập số thực)
I (tập số vô tỉ) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (R : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) b)
c) d)
Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao
Tính góc ACB biết góc BAH = 350
Bài 17 :Cho góc nhọn xoy , có Ot là tia phân giác.Lấy điểm A trên tia Ox , điểm B trên tia Oy sao cho OA=OB.Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M.
a)Chứng minh :
b) Chứng minh : AM=BM
c) Lấy điểm H trên tia Ot.Qua H vẽ đường thẳng song song với AB , đường thẳng này cắt Ox tại C , cắt Oy tại D.Chứng minh : AH vuông góc với CD
Bài 18 : Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.
Bài 19: Cho (ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng.
a) (ADB = (ADC
c)
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 9. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 11: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Bài 12: So sánh các số sau: và
Bài 13: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Quý
Dung lượng: 246,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)