Đề cương ôn thi học kì IIToán 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoài |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi học kì IIToán 8 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
I. SỐ HỌC :
1)Phân số bằng nhau .
2) Tính chất cơ bản của phân số .
3) Quy đồng mẫu nhiều phân số .
4) So sánh phân số .
5)Phép cộng , trừ , nhân , chia phân số .
6) Tính chất phép cộng phân số .
7) Tính chất phép nhân phân số .
8) Tìm giá trị phân số của một số cho trước .
9) Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
10) Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số .
II. HÌNH HỌC :
Nửa mặt phẳng bờ a.
Góc , góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt.
Khi nào thì :
Tia phân giác của góc ?
Đường tròn , tam giác .
A . TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
I. SỐ HỌC :
1)Phân số bằng nhau :
Hai phân số và gọi là bằng nhau
nếu a.d = b.c
2) Tính chất cơ bản của phân số :
3) Quy đồng mẫu nhiều phân số .
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương , ta làm như sau :
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung .
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu )
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số cho thừa số phụ tương ứng .
4) So sánh phân số :
a) So sánh phân số cùng mẫu :
Trong hai phân số có cùng mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn .
8) Tìm giá trị phân số của một số cho trước :
Muốn tìm Của số b cho trước , ta tính
b.
9) Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Muốn tìm một số biết của nó bằng a ,
ta tính a :
10) Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số .
a) Tỉ số của hai số :
Thương trong phép chia a cho b gọi là tỉ số giữa a và b . Ký hiệu : ( hoặc a : b ) .
( Chú ý : Khái niệm tỉ số thường được dùng để chỉ thương hai đại lượng cùng loại ) .
b) Tỉ số phần trăm : Muốn tìm tỉe số phần trăm của hai số a và b , ta nhân số a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả :
II. HÌNH HỌC :
1)Nửa mặt phẳng bờ a:
Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng được chia ra bởi a được gọi là nửa mặt phẳng bờ a .
2) Góc , góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt :
+) Góc : Góc là hình gồm hai tia chung gốc
O là đỉnh , Ox và Oy là hai cạnh của góc xOy
Góc xOy ký hiệu hoặc,…..
+) Góc vuông , góc nhọn góc tù , góc bẹt :
Góc có số đo bằng gọi là góc vuông .
Góc có số đo nhỏ hơn gọi là góc nhọn .
Góc có số đo lớn hơn nhưng nhỏ hơngọi là góc tù .
Góc có số bằng gọi là góc bẹt (Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau).
3)Khi nào thì :
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì :
Ngượclại nếuthì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO :
I. SỐ HỌC :
1) Tìm số nguyên x và y biết :
2)Rút gọn về phân số tối giản :
3) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số :
4)So sánh phân số :
và và và
5)Thực hiện phép cộng ,trừ phân số :
6)Thực hiện phép nhân và chia phân số :
TOÁN TỔNG HỢP :
7)Thực hiện phép tính :
b) So sánh hai phân số không cùng mẫu :
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn .
5)Phép cộng , trừ , nhân , chia phân số :
a) Phép cộng phân số :
+) Cộng hai phân số cùng mẫu :
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .
+)Cộng hai phân số không cùng mẫu :
Muốn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoài
Dung lượng: 207,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)