Đề cương ôn thi HKI Toán 9 NH 2010-2011
Chia sẻ bởi Lý Tự Trọng |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HKI Toán 9 NH 2010-2011 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TUY PHONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011
Đề thi học kỳ Imôn Toán PGD sẽ ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận.Cấu trúc đề thi gồm 2 phần : Phần trắc nghiệm(3đ) gồm 12 câu hỏi, chọn câu trả lời đúng nhất. Phần toán tự luận (7đ) gồm các bài toán đại số và hình học .
A/ LÝ THUYẾT :
I/ ĐẠI SỐ :
- Kiến thức đã học ở chương trình lớp 9 ( Giới hạn đến tuần 16 theo PPCT ). Tập trung chủ yếu vào chương I, chương II .
- Cho học sinh ôn lại bài tập về hằng đẳng thức , liên hệ phép nhân, phép chia và phép khai phương, biến đôi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
-Cho H.S ôn lại hàm số bậc nhất y= ax + b ( a ( Định nghĩa tính chất của hàm số ). Cách vẽ đồ thị , đường thẳng song song , cắt nhau , hệ số góc của hàm số .
II/ HÌNH HỌC :
- Kiến thức đã học ở chương trình lớp 9 ( Giới hạn đến tuần 16 theo PPCT ) . Tập trung chủ yếu vào chương I, II .
-Cho học sinh ôn tập và nắm chắc các khái niệm cơ bản : Hệ thức lượng trong tam giác vuông và đường tròn , tính chất đối xứng , đường kính và dây cung , liên hệ dây và khoảng cách từ tâm đến dây , tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tương đối của 2 đường tròn .
B/ BÀI TẬP :
Ngoài những bài tập trong SGK toán 9 tập một , PGD giới thiệu thêm một số bài toán chọn lọc , trọng tâm, bám sát nội dung chương trình HK I dùng để tham khảo ôn tập thi HK .
ĐẠI SỐ :
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ A =
b/ B =
c)Rút gọn biểu thức
C
Bài2: Cho biểu thức A = + ( x > 0 ; x 1)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của x khi A = 4
Bài3: Giải phương trình
a. b.
c.Tính :
P =
Bài 4: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A
b) Tính x khi A = 4
Bài 5:
a/ Viết phương trình đường thẳng (d ): y = ax -2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 1- 3x , rồi vẽ đường thẳng (d)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’): y = x +6
Bài 6: a)Rút gọn :
b) Chứng minh rằng :
( 4 + = 2
Bài 7: a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
y = 2x – 3 và qua điểm ( 1 ; 3 )
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Bài 8: Cho đường thẳng (d) : và (d’) :
a) Vẽ đồ thị đường (d) khi m= 4 ;
b) Tìm m để đường (d) song song với (d’) ;
c) Tìm m để (d) cắt (d’) tại điểm có hoành độ -3
Bài 9 : Cho hàm số y=(m -1)x + 2m – 5 (m1)
Tìm m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y=3x+1
Tìm m để đường thẳng trên qua M(2;-1)
Vẽ đồ thị của hàm số trên với m tìm được ở câu b. Tính góc tạo bởi đường thẳng vừa vẽ được với trục hoành ( kết quả làm tròn đến phút)
Bài 10 : Cho hai hàm số yvà y= -2x +3
Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Tìm tạo độ giao điểm E của hai hàm số trên.
Đường thẳng ycắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B, đường thẳng y= -2x +3 cắt trục tung tại điểm C. Tìm toạ độ các điểm A,B,C và tính chu vi và diện tích (ABC trên.
HÌNH HỌC :
Bài 1:
Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB.I là điểm thuộc nửa đường tròn, tiếp tuyến tại I cắt tiếp tuyến tại A và B ở C và D
a) Chứng minh: CD = AC + DB.
∆COD vuông.
b) Chứng minh: AC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011
Đề thi học kỳ Imôn Toán PGD sẽ ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận.Cấu trúc đề thi gồm 2 phần : Phần trắc nghiệm(3đ) gồm 12 câu hỏi, chọn câu trả lời đúng nhất. Phần toán tự luận (7đ) gồm các bài toán đại số và hình học .
A/ LÝ THUYẾT :
I/ ĐẠI SỐ :
- Kiến thức đã học ở chương trình lớp 9 ( Giới hạn đến tuần 16 theo PPCT ). Tập trung chủ yếu vào chương I, chương II .
- Cho học sinh ôn lại bài tập về hằng đẳng thức , liên hệ phép nhân, phép chia và phép khai phương, biến đôi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
-Cho H.S ôn lại hàm số bậc nhất y= ax + b ( a ( Định nghĩa tính chất của hàm số ). Cách vẽ đồ thị , đường thẳng song song , cắt nhau , hệ số góc của hàm số .
II/ HÌNH HỌC :
- Kiến thức đã học ở chương trình lớp 9 ( Giới hạn đến tuần 16 theo PPCT ) . Tập trung chủ yếu vào chương I, II .
-Cho học sinh ôn tập và nắm chắc các khái niệm cơ bản : Hệ thức lượng trong tam giác vuông và đường tròn , tính chất đối xứng , đường kính và dây cung , liên hệ dây và khoảng cách từ tâm đến dây , tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tương đối của 2 đường tròn .
B/ BÀI TẬP :
Ngoài những bài tập trong SGK toán 9 tập một , PGD giới thiệu thêm một số bài toán chọn lọc , trọng tâm, bám sát nội dung chương trình HK I dùng để tham khảo ôn tập thi HK .
ĐẠI SỐ :
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ A =
b/ B =
c)Rút gọn biểu thức
C
Bài2: Cho biểu thức A = + ( x > 0 ; x 1)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của x khi A = 4
Bài3: Giải phương trình
a. b.
c.Tính :
P =
Bài 4: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để A xác định, rút gọn biểu thức A
b) Tính x khi A = 4
Bài 5:
a/ Viết phương trình đường thẳng (d ): y = ax -2 biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 1- 3x , rồi vẽ đường thẳng (d)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’): y = x +6
Bài 6: a)Rút gọn :
b) Chứng minh rằng :
( 4 + = 2
Bài 7: a) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
y = 2x – 3 và qua điểm ( 1 ; 3 )
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Bài 8: Cho đường thẳng (d) : và (d’) :
a) Vẽ đồ thị đường (d) khi m= 4 ;
b) Tìm m để đường (d) song song với (d’) ;
c) Tìm m để (d) cắt (d’) tại điểm có hoành độ -3
Bài 9 : Cho hàm số y=(m -1)x + 2m – 5 (m1)
Tìm m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y=3x+1
Tìm m để đường thẳng trên qua M(2;-1)
Vẽ đồ thị của hàm số trên với m tìm được ở câu b. Tính góc tạo bởi đường thẳng vừa vẽ được với trục hoành ( kết quả làm tròn đến phút)
Bài 10 : Cho hai hàm số yvà y= -2x +3
Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ
Tìm tạo độ giao điểm E của hai hàm số trên.
Đường thẳng ycắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B, đường thẳng y= -2x +3 cắt trục tung tại điểm C. Tìm toạ độ các điểm A,B,C và tính chu vi và diện tích (ABC trên.
HÌNH HỌC :
Bài 1:
Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB.I là điểm thuộc nửa đường tròn, tiếp tuyến tại I cắt tiếp tuyến tại A và B ở C và D
a) Chứng minh: CD = AC + DB.
∆COD vuông.
b) Chứng minh: AC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Tự Trọng
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)