ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI MÔN TOÁN-TIN

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoa Hồng | Ngày 12/10/2018 | 82

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI MÔN TOÁN-TIN thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ...
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI
Môn: Toán 7

A – Đại số
I/ Lý thuyết:
Nêu khái niệm số hữu tỉ. Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Biểu diễn số và trên trục số.
Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (bằng hình học)
Nêu luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ a. Nêu các công thức về luỹ thừa.
Thế nào là tỉ lệ thức? Phát biểu các tính chất của tỉ lệ thức. Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng).
Khi nào thì một phân số có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn? Thế nào là số vô tỉ? Nêu khái niệm về căn bậc hai.
Thế nào là số thực? Nêu kí hiệu tập hợp các số thực. Biểu diễn các số trên trục số.
Nêu khái niệm và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Thế nào là một hàm số?
Vẽ mặt phẳng toạ độ Oxy và xác định các điểm: A B C (0; 4).
II/ Bài tập vận dụng:
1/ Tìm x từ tỉ lệ thức: a) x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2 b) : x =
c) 3: = : (6x) d)
3/ So sánh a) và 11 b) và 5 c) và 7
4/ Cho Chứng tỏ rằng
5/ Tìm x: a) x + 2,9 = 0,3 b) c)
d) e) g)
h) i) k)
6/ Tính: M =
7/ Với số tiền để mua 135m vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II có giá trị bằng 90% giá tiền vải loại I?
8/ Cho biết y1 tỉ lệ thuận với x1 theo hệ số tỉ lệ a, y2 tỉ lệ với x2 theo hệ số tỉ lệ a Hỏi y1 + y2 có tỉ lệ thuận với x1 + x2 không? Nếu có, hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
9/ Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 8 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy, và các máy có cùng năng suất?
10/ Một ô tô đi từ A đến B mất 6 giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bằng vận tốc trước thì đi từ B đến A mất bao nhiêu giờ?
11/ Cho hàm số y = f(x) = CMR: f(a) = với mọi
12/ Cho hàm số y = Viết các cặp số (x; y) với x = và xác định các điểm đó trên mặt phẳng toạ độ.
B – Hình học
I/ Lý thuyết:
Nêu khái niệm của hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song.
Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng?
Nêu quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.
Thế nào là ba đường thẳng song song? Ba đường thẳng song song khi nào?
Thế nào là định lí, hệ quả? Các tính chất cơ bản của hai tam giác bằng nhau có phải là những định lí không? Vì sao?
Thế nào là tam giác vuông, góc ngoài của tam giác?
Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác (đối với tam giác thường, tam giác vuông) và chứng minh các định lí đó.
Nêu định lí về tính chất góc ngoài của tam giác.
Hai tam giác bằng nhau khi nào? Có cần thiết phải sử dụng hết tất cả các điều kiện để chứng minh hai tam giác bằng nhau không?
Nêu các tính chất cơ bản của ba trường hợp bằng nhau của tam giác thường.
II/ Bài tập vận dụng:
1/ Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A, biết
a/ Tính số đo các góc:
b/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt).
2/ Cho đoạn thẳng AB = 12m. Nêu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
3/ Ở miền trong góc tù vẽ hai tia Oz, Ot sao cho Oz vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoa Hồng
Dung lượng: 480,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)