Đề cương ôn thi HKI môn Toán NH 2010-2011
Chia sẻ bởi Lý Tự Trọng |
Ngày 16/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HKI môn Toán NH 2010-2011 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Tuy Phong
ĐỀ CƯƠNGKIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN 7
A/ Lý thuyết và trọng tâm các dạng bài tập :
Học sinh học kỹ các nội dung sau để vận dụng vào trắc nghiệm và tự luận
1/ Đại số :
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Định nghĩa tỉ lệ thức .Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Các tính chất của dãy số bằng nhau.
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.,định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch .
- Thực hiện phép tính cộng , trừ , nhân , chia , luỹ thừa của các phân số
- Tính giá trị của biểu thức .
- So sánh hai số, hai luỹ thừa .
- Tìm x
- Bài toán tỉ lệ thuận
- Bài toán tỉ lệ nghịch
- Khai căn 1 phân số .
2/ Hình học :
- Nêu định lý tổng ba góc của một tam giác.
- Định lý góc ngoài của tam giác.
- Định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.
- Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Chứng minh hai tam giác bằng nhau c-c-c ; c-g-c ; g-c-g.
- Tính số đo góc .
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
- Nêu tính chất quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
- C/m 2 đoạn thẳng bằng nhau , c/m 2 góc bằng nhau.
- C/m hai đường thẳng vuông góc
- C/m hai đường thẳng song song .
B./ Một số bài toán tham khảo :
Bài 1: thực hiện phép tính:
a/ b/ c/ .
d/ e/
Baøi 2 : Tìm x bieát :
a/ b/ c/ d/ = e/
4/ a/ So saùnh 2 soá : vaø b/ So saùnh : vaø
Bài 3 : (1đ) Tổng số học sinh của khối lớp 7 là 204 học sinh . Cuối học kỳ I số học sinh Giỏi , Khá , Trung bình , yếu tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 ; 2 ( không có học sinh kém ) .Tính số học sinh ở mỗi loại Giỏi , Khá , Trung bình , yếu ?
Bài 4 : Số gạo chứa trong 3 bao tỉ lệ với 5 ; 6 ; 9. Tìm số gạo trong mỗi bao ?
Biết rằng số gạo trong bao thứ 2 nhiều hơn ở bao thứ nhất 12kg.
Bài 5 : Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y =72
a/ tìm hệ số tỉ lệ .
b/ Tính y khi x = 9 , khi x = 12.
Bài 6 : Cho tam giác ABC có BC > AB . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = AB , vẽ tia phân giác của góc B cắt AC tại M .
a/ Chứng minh MA = ME .
b/ Nối BM và AE cắt nhau ở H . Chứng minh BM vuông góc với AE tại H .
c/ Trên tia đối của tia AB lấy một điểm D sao cho AD = EC . Chứng minh DC // AE .
Bài 7 : Cho hình vẽ, biết Ax // By ; = 890 ; = 320 Tính Cx ?
A x
C
y B
Bài 8 : Cho tam giác ABC , kéo dài AB một đoạn BK = BA, trên tia đối của tia BC lấy một điểm H sao cho HB = BC.
a/ Chứng minh KBH = ABC
b/ Chứng minh AH = CK và AH //CK.
c/ Qua B vẽ một đường thẳng cắt AH tại D, cắt CK tại E. Chứng minh BD = BE.
Bài 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC ) ,trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC . Vẽ tia phân giác của BÂC cắt BC tại E .
a/ Tính số đo góc ACD
b/ Chứng minh EC = ED
c/ Chứng minh AE vuông góc với CD .
**********************************
ĐỀ CƯƠNGKIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN 7
A/ Lý thuyết và trọng tâm các dạng bài tập :
Học sinh học kỹ các nội dung sau để vận dụng vào trắc nghiệm và tự luận
1/ Đại số :
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Định nghĩa tỉ lệ thức .Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Các tính chất của dãy số bằng nhau.
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.,định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch .
- Thực hiện phép tính cộng , trừ , nhân , chia , luỹ thừa của các phân số
- Tính giá trị của biểu thức .
- So sánh hai số, hai luỹ thừa .
- Tìm x
- Bài toán tỉ lệ thuận
- Bài toán tỉ lệ nghịch
- Khai căn 1 phân số .
2/ Hình học :
- Nêu định lý tổng ba góc của một tam giác.
- Định lý góc ngoài của tam giác.
- Định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.
- Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Chứng minh hai tam giác bằng nhau c-c-c ; c-g-c ; g-c-g.
- Tính số đo góc .
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
- Nêu tính chất quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
- C/m 2 đoạn thẳng bằng nhau , c/m 2 góc bằng nhau.
- C/m hai đường thẳng vuông góc
- C/m hai đường thẳng song song .
B./ Một số bài toán tham khảo :
Bài 1: thực hiện phép tính:
a/ b/ c/ .
d/ e/
Baøi 2 : Tìm x bieát :
a/ b/ c/ d/ = e/
4/ a/ So saùnh 2 soá : vaø b/ So saùnh : vaø
Bài 3 : (1đ) Tổng số học sinh của khối lớp 7 là 204 học sinh . Cuối học kỳ I số học sinh Giỏi , Khá , Trung bình , yếu tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 ; 2 ( không có học sinh kém ) .Tính số học sinh ở mỗi loại Giỏi , Khá , Trung bình , yếu ?
Bài 4 : Số gạo chứa trong 3 bao tỉ lệ với 5 ; 6 ; 9. Tìm số gạo trong mỗi bao ?
Biết rằng số gạo trong bao thứ 2 nhiều hơn ở bao thứ nhất 12kg.
Bài 5 : Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y =72
a/ tìm hệ số tỉ lệ .
b/ Tính y khi x = 9 , khi x = 12.
Bài 6 : Cho tam giác ABC có BC > AB . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = AB , vẽ tia phân giác của góc B cắt AC tại M .
a/ Chứng minh MA = ME .
b/ Nối BM và AE cắt nhau ở H . Chứng minh BM vuông góc với AE tại H .
c/ Trên tia đối của tia AB lấy một điểm D sao cho AD = EC . Chứng minh DC // AE .
Bài 7 : Cho hình vẽ, biết Ax // By ; = 890 ; = 320 Tính Cx ?
A x
C
y B
Bài 8 : Cho tam giác ABC , kéo dài AB một đoạn BK = BA, trên tia đối của tia BC lấy một điểm H sao cho HB = BC.
a/ Chứng minh KBH = ABC
b/ Chứng minh AH = CK và AH //CK.
c/ Qua B vẽ một đường thẳng cắt AH tại D, cắt CK tại E. Chứng minh BD = BE.
Bài 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC ) ,trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC . Vẽ tia phân giác của BÂC cắt BC tại E .
a/ Tính số đo góc ACD
b/ Chứng minh EC = ED
c/ Chứng minh AE vuông góc với CD .
**********************************
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Tự Trọng
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)