đề cương ôn thi HKI
Chia sẻ bởi Lê Nguyễn Hồng Nhung |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn thi HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
THI HỌC KÌ I - ĐỀ 1
MÔN: HÓA HỌC 8 - Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. LÝ THUYẾT : (7điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a.KCl b.H3 PO4
Câu 2: (3 điểm)
Lập công thức hóa học của:
a. Fe (III) và O(II)
b. S(VI) và O(II)
c. Na (I) và PO4(III)
Câu 3 :(2 điểm)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Cr +O2 - - - - Cr2O3 b. Fe + Br2 ------ FeBr3
c. KClO3----- KCl +O2 d. NaNO3 ------ NaNO2 + O2
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
II . BÀI TOÁN : (3 Điểm)
1. Tính khối lượng của :
a.1,15 mol CO2 b.6,72 l khí H2 (đktc)
2. Tìm thể tích khí ở đktc của :
a. 21g N2 b. 0,25 mol O2
HẾT
………………………………………………………………………………………………………
THI HỌC KÌ I - ĐỀ 2
I. LÝ THUYẾT ( 7 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
Phân loại đơn chất, hợp chất?
Cl2, NaOH, Zn, NaHCO3.
Câu 2: ( 2 điểm )
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ của phản ứng ?
a.
b.
Câu 3: ( 2 điểm )
Hãy cho biết ý nghĩa của công thức hóa học:
H2O
Ca(OH)2
Câu 4 : (2 điểm )
Lập công thức hóa học sau :
Zn và O
H và (SO4)
II.BÀI TOÁN (3 ĐIỂM)
Bài toán 1: (1,5 điểm ) Tính khối lượng của :
0,25 mol CuO.
4,48 lit khí O2 ( ở đktc )
Bài toán 2: ( 1,5 điểm ) Tính thể tích các khí sau ở đktc :
0,5 mol CO2 .
6,4g khí SO2 .
Cho K=39 ; Cl = 35,5: H = 1 ;P =31 ;O =16 ;C =12 ;N =14;Ca =40, Cu = 64; C = 12, S= 32
HẾT
THI HỌC KÌ I - ĐỀ 3
Câu 1:() Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a/ Al và Cl b/ Na và SO4
Câu 2:() Nêu ý nghĩa các công thức hóa học sau:
a/ KNO3 b/ Cl2
Câu 3:() Tính hóa trị của N trong hợp chất
a/ NO2 b/ NH3
Câu 4:() Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng:
a/ Al + HCl ( AlCl3 + H2 b/ Cu + O2 ( CuO
c/ K2O + H2O ( KOH d/ CH4 + O2 ( CO2 + H2O
Câu 5:()
a/ Tính thể tích của 3,4g khí H2S ở đktc
b/ Tính khối lượng của 1,12 lít khí O2 ở đktc
(Cho H=1; S=32; O=16; Al=27; Cl=35,5; Na=23; K=39; N=14)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
THI HỌC KÌ I - ĐỀ 4
Câu 1( 2 đ):
Các quá trình dưới đây, quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học, giải thích?
Nghiền than thành bột
Đốt chất nhựa thấy có mùi khét
Hoá lỏng không khí để tách lấy Oxi
Lưu huỳnh cháy tạo thành khí sunfurơ
Câu 2 ( 1,5 đ) Hãy chọn từ, hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:
………….là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học
Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là …………………………
Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng………………… bằng ………….. các chất tham gia phản ứng.
Câu 3( 2 đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau?
a C + O2 -----> CO2
Zn + HCl -----> ZnCl2 + H2
Fe + Cl2 -----> FeCl3
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
Câu 4 (2đ) Canxicacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra hiện tượng như sau: CaCO3 CaO + CO2
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra 150 kg CaO và 120 kg
MÔN: HÓA HỌC 8 - Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. LÝ THUYẾT : (7điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a.KCl b.H3 PO4
Câu 2: (3 điểm)
Lập công thức hóa học của:
a. Fe (III) và O(II)
b. S(VI) và O(II)
c. Na (I) và PO4(III)
Câu 3 :(2 điểm)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Cr +O2 - - - - Cr2O3 b. Fe + Br2 ------ FeBr3
c. KClO3----- KCl +O2 d. NaNO3 ------ NaNO2 + O2
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
II . BÀI TOÁN : (3 Điểm)
1. Tính khối lượng của :
a.1,15 mol CO2 b.6,72 l khí H2 (đktc)
2. Tìm thể tích khí ở đktc của :
a. 21g N2 b. 0,25 mol O2
HẾT
………………………………………………………………………………………………………
THI HỌC KÌ I - ĐỀ 2
I. LÝ THUYẾT ( 7 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )
Phân loại đơn chất, hợp chất?
Cl2, NaOH, Zn, NaHCO3.
Câu 2: ( 2 điểm )
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ của phản ứng ?
a.
b.
Câu 3: ( 2 điểm )
Hãy cho biết ý nghĩa của công thức hóa học:
H2O
Ca(OH)2
Câu 4 : (2 điểm )
Lập công thức hóa học sau :
Zn và O
H và (SO4)
II.BÀI TOÁN (3 ĐIỂM)
Bài toán 1: (1,5 điểm ) Tính khối lượng của :
0,25 mol CuO.
4,48 lit khí O2 ( ở đktc )
Bài toán 2: ( 1,5 điểm ) Tính thể tích các khí sau ở đktc :
0,5 mol CO2 .
6,4g khí SO2 .
Cho K=39 ; Cl = 35,5: H = 1 ;P =31 ;O =16 ;C =12 ;N =14;Ca =40, Cu = 64; C = 12, S= 32
HẾT
THI HỌC KÌ I - ĐỀ 3
Câu 1:() Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a/ Al và Cl b/ Na và SO4
Câu 2:() Nêu ý nghĩa các công thức hóa học sau:
a/ KNO3 b/ Cl2
Câu 3:() Tính hóa trị của N trong hợp chất
a/ NO2 b/ NH3
Câu 4:() Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng:
a/ Al + HCl ( AlCl3 + H2 b/ Cu + O2 ( CuO
c/ K2O + H2O ( KOH d/ CH4 + O2 ( CO2 + H2O
Câu 5:()
a/ Tính thể tích của 3,4g khí H2S ở đktc
b/ Tính khối lượng của 1,12 lít khí O2 ở đktc
(Cho H=1; S=32; O=16; Al=27; Cl=35,5; Na=23; K=39; N=14)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
THI HỌC KÌ I - ĐỀ 4
Câu 1( 2 đ):
Các quá trình dưới đây, quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học, giải thích?
Nghiền than thành bột
Đốt chất nhựa thấy có mùi khét
Hoá lỏng không khí để tách lấy Oxi
Lưu huỳnh cháy tạo thành khí sunfurơ
Câu 2 ( 1,5 đ) Hãy chọn từ, hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:
………….là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học
Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là …………………………
Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng………………… bằng ………….. các chất tham gia phản ứng.
Câu 3( 2 đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau?
a C + O2 -----> CO2
Zn + HCl -----> ZnCl2 + H2
Fe + Cl2 -----> FeCl3
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
Câu 4 (2đ) Canxicacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra hiện tượng như sau: CaCO3 CaO + CO2
Biết rằng khi nung 300 kg đá vôi tạo ra 150 kg CaO và 120 kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyễn Hồng Nhung
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)