Đề cương ôn thi HKI-2011-2012-Lý 6
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HKI-2011-2012-Lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC. TỔ LÝ -TIN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN
2011-2012
A. Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Đơn vị đo độ dài thường dùng là:
A. Kí lô mét (km) B. Mét (m) C. Lạng. D. Mi li mét.(dm)
Câu 2:Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là:
A. Cân. B .Bình chia độ. C.Lực kế. D. Thước.
Câu 3:Đơn vị đo khối lượng thường dùng là:
A. Kí lô mét(km) B.Mét khối (m3) C. Tấn.(t) D. Kí lô gam.(kg)
Câu 4:Khi có lực tác dụng vào một vật, thì vật sẽ:
A.Làm vật biến đổi chuyển động. B.Làm vật biến dạng.
C.Cả A, B đều đúng. D.Cả A, B đều sai.
Câu 5:Lực kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Khối lượng. B.Thể tích. C.Độ dài. D.Lực.
Câu 6:Hai lực cân bằng là hai lực:
A.Mạnh bằng nhau. B.Cùng phương nhưng ngược chiều.
C.Cùng tác dụng vào một vật. D.Cả A, b, C đều đúng.
Câu 7: Khi kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực:
A.Nhỏ hơn trọng lượng của vật. B.Lớn hơn trọng lượng của vật.
C.Ít nhất bằng trọng lượng của vật. D. Vừa lớn hơn vừa nhỏ hơn.
Câu 8: Những dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
A.Búa nhổ đinh. B.Kéo cắt vải. C. Kìm nhổ đinh. D. Thước dây.
Câu 9:Khi sử dụng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích một vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thểû tích bình tràn . B. Thểû tích còn lại trong bình tràn .
C. Thểû tích bình chứa. D. Thểû tích phần nước từ bình tràn chảy sang bình chứa.
Câu 10:thang xoắn là ví dụ về:
Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc.
Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng kết hợp với ròng rọc.
Câu 11: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây kết quả nào đúng?
A.5m B.50dm C.500cm D.50,0dm
Câu 12: Khi dùng cân Rô béc van với các quả cân gồm: 100g, 50g, 20g, 20g, 10g và 5g. Hãy cho biết GHĐ của cân là.
A.100g. B.5g. C.205g. D.Một số khác.
Câu 13: Một vật có khối lượng 5 Kg thì có trọng lượng là:
A.0,5N. B.5N C.50N D.500N.
Câu 14: Khi treo một quả nặng thì lò xo dãn dài ra thêm được 3cm. Vậy khi treo 3 quả nặng như trên thì lò xo dãn dài ra thêm là:
A.3cm. B.6cm. C.9cm. D.12cm.
Câu 15: Người ta dùng BCĐ có ghi tới cm3 chứa 80 cm3nước. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước dâng lên tới 125cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là :
A . Vđ = 125 cm3 B. Vđ =80 cm3 C. Vđ =205 cm3 D. Vđ = 45cm3
Câu 16: Một nặng có trọng lượng 25N thì lượng vật là :
A .250kg B. 25kg C.2,5N D. số khác.
Câu 17:Nếu treo quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên quả cân chịu tác dụng của:
Trọng lực có cường độ là 1N.
Lực đàn hồi có độ lớn là 10N.
Trọng lực có cường độ là 1N và lực đàn hồi có độ lớn là 1N.
Trọng lực có cường độ là 1N và lực đàn hồi có độ lớn là 10N.
Câu 18: Khối lượng riêng của nhôm là:
A. 2700kg. B. 2700kg/m3. C. 2700N. D. 2700N/m3.
Câu 19:Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng
NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN
2011-2012
A. Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Đơn vị đo độ dài thường dùng là:
A. Kí lô mét (km) B. Mét (m) C. Lạng. D. Mi li mét.(dm)
Câu 2:Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là:
A. Cân. B .Bình chia độ. C.Lực kế. D. Thước.
Câu 3:Đơn vị đo khối lượng thường dùng là:
A. Kí lô mét(km) B.Mét khối (m3) C. Tấn.(t) D. Kí lô gam.(kg)
Câu 4:Khi có lực tác dụng vào một vật, thì vật sẽ:
A.Làm vật biến đổi chuyển động. B.Làm vật biến dạng.
C.Cả A, B đều đúng. D.Cả A, B đều sai.
Câu 5:Lực kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Khối lượng. B.Thể tích. C.Độ dài. D.Lực.
Câu 6:Hai lực cân bằng là hai lực:
A.Mạnh bằng nhau. B.Cùng phương nhưng ngược chiều.
C.Cùng tác dụng vào một vật. D.Cả A, b, C đều đúng.
Câu 7: Khi kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực:
A.Nhỏ hơn trọng lượng của vật. B.Lớn hơn trọng lượng của vật.
C.Ít nhất bằng trọng lượng của vật. D. Vừa lớn hơn vừa nhỏ hơn.
Câu 8: Những dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
A.Búa nhổ đinh. B.Kéo cắt vải. C. Kìm nhổ đinh. D. Thước dây.
Câu 9:Khi sử dụng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích một vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thểû tích bình tràn . B. Thểû tích còn lại trong bình tràn .
C. Thểû tích bình chứa. D. Thểû tích phần nước từ bình tràn chảy sang bình chứa.
Câu 10:thang xoắn là ví dụ về:
Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc.
Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng kết hợp với ròng rọc.
Câu 11: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây kết quả nào đúng?
A.5m B.50dm C.500cm D.50,0dm
Câu 12: Khi dùng cân Rô béc van với các quả cân gồm: 100g, 50g, 20g, 20g, 10g và 5g. Hãy cho biết GHĐ của cân là.
A.100g. B.5g. C.205g. D.Một số khác.
Câu 13: Một vật có khối lượng 5 Kg thì có trọng lượng là:
A.0,5N. B.5N C.50N D.500N.
Câu 14: Khi treo một quả nặng thì lò xo dãn dài ra thêm được 3cm. Vậy khi treo 3 quả nặng như trên thì lò xo dãn dài ra thêm là:
A.3cm. B.6cm. C.9cm. D.12cm.
Câu 15: Người ta dùng BCĐ có ghi tới cm3 chứa 80 cm3nước. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước dâng lên tới 125cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là :
A . Vđ = 125 cm3 B. Vđ =80 cm3 C. Vđ =205 cm3 D. Vđ = 45cm3
Câu 16: Một nặng có trọng lượng 25N thì lượng vật là :
A .250kg B. 25kg C.2,5N D. số khác.
Câu 17:Nếu treo quả cân 100g vào một sợi dây cao su thì khi đã đứng yên quả cân chịu tác dụng của:
Trọng lực có cường độ là 1N.
Lực đàn hồi có độ lớn là 10N.
Trọng lực có cường độ là 1N và lực đàn hồi có độ lớn là 1N.
Trọng lực có cường độ là 1N và lực đàn hồi có độ lớn là 10N.
Câu 18: Khối lượng riêng của nhôm là:
A. 2700kg. B. 2700kg/m3. C. 2700N. D. 2700N/m3.
Câu 19:Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)