Đề cương ôn thi HK II Địa 8-11-12
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 17/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HK II Địa 8-11-12 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT TP.Bến Tre
Trường THCS Vĩnh Phúc
CÂU HỎI ÔN THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 2011-2012
A.TRẮC NGHIỆM:
*. Nhận biết 6 câu :
1/ Việt Nam gia nhập ASEAN năm.
a. 1994 b. 1995 c. 1996 d.1997
2/ Đảo lớn nhất Việt Nam là:
a. Côn Đảo( Bà Rịa – Vũng Tàu) b. Phú Quý ( Bình Thuận)
c. Phú Quốc( Kiên Giang) d . Cái Bầu( Quãng Ninh)
3/ Nam Bộ có mưa rào mưa giông vào thời kỳ:
a. Thời tiết khô nóng b. Gió Tây Nam
c. Từ tháng 11 đến tháng 4 d. Gió Đông Bắc
4/ Lãnh thổ phần đát liền Việt Nam trải dài :
a. 12 vĩ tuyến b. 13 vĩ tuyến c. 14 vĩ tuyến d. 15 vĩ tuyến
5/ Cấu trúc quan trọng của địa hình Viêt nam là đồi núi chiếm:
a. ¼ diện tích b. 2/4 diện tích c. ¾ diện tích d. 4/4 diện tích
6/ Nối A với B cho phù hợp:
A
B
1. Phú Quý
a.Bà Rịa Vũng Tàu
2.Côn Đảo
b.Bình Thuận
3.Phú Quốc
c. Quãng Ninh
4.Cát Bà
d. Kiên Giang
1+…2+….3+….4+…..
* Hiểu 6 câu:
7/ Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương:
a. Châu Á và Thái Bình Dương b. Châu Á Châu Âu và Thái Bình Dương
c.Châu Á và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Đại Tây Dương
8 /Hai quần đảo xa bờ nhất nước ta:
a. Trường Sa và Hoàng Sa b. Lý Sơn và Hoàng Sa
c. Phú Quốc và Hoàng Sa d. Bạch Long Vĩ và Trường Sa
9/ Loài người xuất hiện thời:
a.Đại Tân sinh b.Đại Trung sinh
c.Đại Cổ sinh d. Các Đại Tiềncam-bri
10/ Khoáng sản nước ta cần sử dụng hợp lý vì:
a. Nước ta ít khoáng sản b.Tài nguyên quý giá không thể phục hồi
c. Khoáng sản có nguy cơ bị cạn kiệt d.Khai thác sử dụng còn hợp lý
11/ Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở :
a. Núi cao b. Núi trung bình
c. Dọc cửa sông, ven biển d. Dọc ven biển miền Trung
12/ Điền vào chỗ … cho phù hợp:
Biển Đông có 2 vịnh lớn là: vịnh Bắc Bộ và vịnh (1)……..có 2 quần đảo lớn là Trường Sa và (2)………thông với 2 đại dương lớn là((3)………..và(4)……
* Vận dụng 8 câu:
13/ Tính chất cơ bản của khí hậu Việt Nam là:
a. Ôn đới gió mùa b. Cận nhiệt đới gió mùa
c. Nhiệt đới gió mùa d. Xích đạo gió mùa
14/ Vịnh biển đẹp nhất nước ta là:
a. Dung Quất b.Vân Phong
c. Hạ Long d. Cam Ranh
15/ Địa hình Catx-tơ do:
a. Nước mua ăn mòn b. Nước biển ăn mòn
c. Nước sông ăn mòn d. Gió bào mòn
16/ Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là “con rồng châu Á”:
a. Việt Nam b.Bru-nây
c. Thái Lan d.Sin-ga-po
17/ Nét nổi bật của quá trình Tân kiến tạo là:
a.Quá trình nâng cao (1)…….
b. Quá trình hình thành(2)………
c. Quá trình mở rộng (3)……….
d. Quá trình tiến hóa(4)…………
18/ Chủquyền toàn thể thể lãnh thổ Việt Nam là :
Phần đất liền
Các hải đảo
Vùng biển và các hải đảo
Cả ba đáp án trên
19/ Điền chữ Đ và S vào ô sau:
Vấn đề sử dụng, cải tạo đất
Đ
S
1. Con người có khả năng cải tạo đất xấu thành đất tốt
2. Bón phân hóa học là biện pháp tốt nhất
3. Sử dụng giống cây trồng có năng xuất cao
4. Trồng rừng là biện pháp tốt nhất
20/ Điền chữ Đ và S vào ô sau:
Xu hướng biến động trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Việt Nam là
Đ
S
1. Bình quân đất theo đầu người giảm
2. Bình quân đất theo đầu người tăng
3. Diện tích đất trồng trọt ít đi
4. Diện tích rừng tự nhiên ngày càng giảm
B. TỰ LUẬN
Trường THCS Vĩnh Phúc
CÂU HỎI ÔN THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 2011-2012
A.TRẮC NGHIỆM:
*. Nhận biết 6 câu :
1/ Việt Nam gia nhập ASEAN năm.
a. 1994 b. 1995 c. 1996 d.1997
2/ Đảo lớn nhất Việt Nam là:
a. Côn Đảo( Bà Rịa – Vũng Tàu) b. Phú Quý ( Bình Thuận)
c. Phú Quốc( Kiên Giang) d . Cái Bầu( Quãng Ninh)
3/ Nam Bộ có mưa rào mưa giông vào thời kỳ:
a. Thời tiết khô nóng b. Gió Tây Nam
c. Từ tháng 11 đến tháng 4 d. Gió Đông Bắc
4/ Lãnh thổ phần đát liền Việt Nam trải dài :
a. 12 vĩ tuyến b. 13 vĩ tuyến c. 14 vĩ tuyến d. 15 vĩ tuyến
5/ Cấu trúc quan trọng của địa hình Viêt nam là đồi núi chiếm:
a. ¼ diện tích b. 2/4 diện tích c. ¾ diện tích d. 4/4 diện tích
6/ Nối A với B cho phù hợp:
A
B
1. Phú Quý
a.Bà Rịa Vũng Tàu
2.Côn Đảo
b.Bình Thuận
3.Phú Quốc
c. Quãng Ninh
4.Cát Bà
d. Kiên Giang
1+…2+….3+….4+…..
* Hiểu 6 câu:
7/ Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương:
a. Châu Á và Thái Bình Dương b. Châu Á Châu Âu và Thái Bình Dương
c.Châu Á và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Đại Tây Dương
8 /Hai quần đảo xa bờ nhất nước ta:
a. Trường Sa và Hoàng Sa b. Lý Sơn và Hoàng Sa
c. Phú Quốc và Hoàng Sa d. Bạch Long Vĩ và Trường Sa
9/ Loài người xuất hiện thời:
a.Đại Tân sinh b.Đại Trung sinh
c.Đại Cổ sinh d. Các Đại Tiềncam-bri
10/ Khoáng sản nước ta cần sử dụng hợp lý vì:
a. Nước ta ít khoáng sản b.Tài nguyên quý giá không thể phục hồi
c. Khoáng sản có nguy cơ bị cạn kiệt d.Khai thác sử dụng còn hợp lý
11/ Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở :
a. Núi cao b. Núi trung bình
c. Dọc cửa sông, ven biển d. Dọc ven biển miền Trung
12/ Điền vào chỗ … cho phù hợp:
Biển Đông có 2 vịnh lớn là: vịnh Bắc Bộ và vịnh (1)……..có 2 quần đảo lớn là Trường Sa và (2)………thông với 2 đại dương lớn là((3)………..và(4)……
* Vận dụng 8 câu:
13/ Tính chất cơ bản của khí hậu Việt Nam là:
a. Ôn đới gió mùa b. Cận nhiệt đới gió mùa
c. Nhiệt đới gió mùa d. Xích đạo gió mùa
14/ Vịnh biển đẹp nhất nước ta là:
a. Dung Quất b.Vân Phong
c. Hạ Long d. Cam Ranh
15/ Địa hình Catx-tơ do:
a. Nước mua ăn mòn b. Nước biển ăn mòn
c. Nước sông ăn mòn d. Gió bào mòn
16/ Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là “con rồng châu Á”:
a. Việt Nam b.Bru-nây
c. Thái Lan d.Sin-ga-po
17/ Nét nổi bật của quá trình Tân kiến tạo là:
a.Quá trình nâng cao (1)…….
b. Quá trình hình thành(2)………
c. Quá trình mở rộng (3)……….
d. Quá trình tiến hóa(4)…………
18/ Chủquyền toàn thể thể lãnh thổ Việt Nam là :
Phần đất liền
Các hải đảo
Vùng biển và các hải đảo
Cả ba đáp án trên
19/ Điền chữ Đ và S vào ô sau:
Vấn đề sử dụng, cải tạo đất
Đ
S
1. Con người có khả năng cải tạo đất xấu thành đất tốt
2. Bón phân hóa học là biện pháp tốt nhất
3. Sử dụng giống cây trồng có năng xuất cao
4. Trồng rừng là biện pháp tốt nhất
20/ Điền chữ Đ và S vào ô sau:
Xu hướng biến động trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Việt Nam là
Đ
S
1. Bình quân đất theo đầu người giảm
2. Bình quân đất theo đầu người tăng
3. Diện tích đất trồng trọt ít đi
4. Diện tích rừng tự nhiên ngày càng giảm
B. TỰ LUẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)