ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI CẤP TIỂU HỌC

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng | Ngày 09/05/2019 | 149

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI CẤP TIỂU HỌC thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Đề cương
ÔN TẬP
GC chủ nhiệm giỏi
TRƯỜNG TIỂU HỌC NT U MINH 2
a. Mỗi lớp hòa nhập dành cho người khuyết tật có nhiều nhất không quá 02 người khuyết tật cùng một loại tật.
b. Mỗi lớp hòa nhập dành cho người khuyết tật có nhiều nhất không quá 03 người khuyết tật cùng một loại tật.
c. Mỗi lớp hòa nhập dành cho người khuyết tật có nhiều nhất không quá 04 người khuyết tật cùng một loại tật.
d. Mỗi lớp hòa nhập dành cho người khuyết tật có nhiều nhất không quá 05 người khuyết tật cùng một loại tật.
Câu 1. Theo Quyết định 23/2006/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định mỗi lớp học được tiếp nhận nhiều nhất số học sinh khuyết tật học hòa nhập là:
a. 6 tiêu chí
b. 5 tiêu chí
c. 4 tiêu chí
d. 3 tiêu chí
Câu 2. Theo hướng dẫn số 1938/HD-SGDĐT ngày 04/09/2015 của Sở GD&ĐT hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp đối với tiểu học, về "Chữ đẹp" dựa vào mấy tiêu chí đánh giá:
a. Chuẩn kiến thức, kỹ năng là những kiến thức, kỹ năng được biên soạn trong tài liệu “Chuẩn kiến thức, kỹ năng” các môn học cho từng khối lớp mà giáo viên chỉ được phép dạy đúng và đủ theo đó.
b. Chuẩn kiến thức, kỹ năng là những môn học, bài học đã được giảm nhẹ yêu cầu về kiến thức, kỹ năng để học sinh dễ dàng đạt được.
c. Chuẩn kiến thức, kỹ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kỹ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà học sinh cần phải và có thể đạt được.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3: Anh chị hiểu thế nào về Chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình Tiểu học ?
a. Tự phục vụ, tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
b. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
c. Tự phục vụ, tự quản; giao tiếp, hợp tác; tự học.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 4. Theo Điều 5 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, nội dung đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực học sinh gồm các nội dung:
a. Không quá 20 học sinh.
b. Không quá 25 học sinh.
c. Không quá 35 học sinh.
d. Không quá 40 học sinh.
Câu 5: Theo Điều 17 – Văn bản hợp nhất số 03/VBHN- BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 Thông tư ban hành điều lệ trường tiểu học, mỗi lớp học ở tiểu học có:
a. Trưởng phòng GD&ĐT bổ nhiệm.
b. Chủ tịch UBND huyện, quận, thị xã, TP trực thuộc tỉnh bổ nhiệm.
c. Giám đốc Sở GD&ĐT bổ nhiệm.
d. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 6: Theo Điều 20 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN- BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 Thông tư ban hành điều lệ trường tiểu học, Hiệu trưởng trường tiểu học do:
a. Được nhà trường tạo điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng nguyên lương, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định khi được cử đi học.
b. Được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ. Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khỏe theo chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo.
c. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự. Được thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 7: Theo Điều 35 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN- BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 Thông tư ban hành điều lệ trường tiểu học, giáo viên có một số quyền sau:
a. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp. Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội dung, kiến thức; dạy không đúng với quan điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
b. Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của học sinh. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
c. Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di động khi đang giảng dạy trên lớp. Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tùy tiện cắt xén chương trình giáo dục.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 8: Theo Điều 38 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN- BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 Thông tư ban hành điều lệ trường tiểu học, các hành vi giáo viên không được làm là:
a. 65%
b. 75%
c. 85%
d. 80%
Câu 9. Theo Điều 11 Tiêu chuẩn 5 - Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học: Tỷ lệ học sinh 11tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất là:
a. 65%
b. 75%
c. 85%
d. 80%
Câu 10. Điều 16. Tiêu chuẩn 5: Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học: Tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất là:
a. 98%
b. 100%
c. 90%
d. 95%
Câu 11. Theo Điều 21 Tiêu chuẩn 5: Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học: Tỷ lệ trẻ em đến 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt ít nhất là:
a. 90%
b. 95%
c. 98%
d. 100%
Câu 12. Theo Điều 21 Tiêu chuẩn 5: Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học: Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1 đạt ít nhất:
a. Hình thức tổ chức dạy học và hoạt động giáo dục trên lớp.
b. Hình thức tổ chức dạy học và hoạt động giáo dục trên lớp, trong và ngoài nhà trường.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.
Câu 13. Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, hình thức giáo dục tiểu học bao gồm:
a. 4 yêu cầu
b. 5 yêu cầu
c. 3 yêu cầu
d. 2 yêu cầu
Câu 14. Theo Điều 4 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, có mấy yêu cầu đánh giá học sinh:
a. 4 nội dung
b. 3 nội dung
c. 2 nội dung
d. 5 nội dung
Câu 15. Theo Điều 5 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, có mấy nội dung đánh giá học sinh:
a. Dùng điểm số
b. Không dùng điểm số
c. Cả hai ý a và b đều đúng
d. Cả hai ý a và b đều sai
Câu 16. Theo Điều 7 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, đánh giá thường xuyên:
a. 3 lần
b. 2 lần
c. 5 lần
d. 4 lần
Câu 17. Theo Điều 10 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, một năm học được đánh giá định kỳ:
a. 4 lần
b. 2 lần
c. 1 lần
d. 3 lần
Câu 18. Theo Điều 16 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, học sinh được xét khen thưởng định kỳ một năm:
a. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, Ngoại ngữ.
b. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học.
c. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Kĩ Thuật, Mĩ Thuật, Thể dục, Âm nhạc.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 19. Theo Điều 10 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, các môn học được đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét gồm:
a. Chăm học, chăm làm; tự tin, trách nhiệm; trung thực, kỷ luật; đoàn kết, yêu thương.
b. Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục; tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm; trung thực, kỷ luật, đoàn kết; yêu gia đình, bạn bè và những người khác, yêu trường, lớp, quê hương đất nước.
c. Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục; tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm; trung thực, kỷ luật; yêu gia đình, bạn bè, yêu trường, lớp, quê hương đất nước.
d. Cả 3 ý đều đúng
Câu 20. Theo Điều 5 - Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, thông tư ban hành qui định đánh giá học sinh tiểu học, nội dung đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất của học sinh gồm các nội dung:
a. Chấp hành nghiêm chỉnh chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; thi hành nhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật. Không ngừng học tập, rèn luyện, nâng cao trình độ lí luận chính trị để vận dụng vào hoạt động giảng dạy, giáo dục và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
b. Có ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành nghiêm chỉnh sự điều động, phân công của tổ chức; có ý thức tập thể, phấn đấu vì lợi ích chung.
c. Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, tích cực tham gia các hoạt động chính trị, xã hội.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 21. Theo Điều 3 - Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/04/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo, phẩm chất chính trị về đạo đức nhà giáo gồm:
a. 11 nội dung
b. 12 nội dung
c. 13 nội dung
d. 10 nội dung
Câu 22. Theo Điều 6 - Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/04/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo, giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo gồm:
a.Hiệu trưởng 1 tiết/tuần, phó hiệu trưởng 2 tiết /tuần.
b.Hiệu trưởng 2 tiết/tuần, phó hiệu trưởng 3 tiết /tuần.
c.Hiệu trưởng 2 tiết/tuần, phó hiệu trưởng 6 tiết /tuần.
d.Hiệu trưởng 2 tiết/tuần, phó hiệu trưởng 4 tiết /tuần.
Câu 23. Theo điều 7 thông tư số 28/2009/TT-BGDDT ngày 21/10/2009 của Bộ GD&ĐT Ban hành quy định về chế độ làm việc của giáo viên phổ thông, định mức tiết dạy của Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tiểu học trong năm học là:
a. 21 tiết
b. 19 tiết
c. 23 tiết
d. 17 tiết
Câu 24. Theo điều 6 thông tư số 28/2009/TT-BGDDT ngày 21/10/2009 của Bộ GD&ĐT Ban hành quy định về chế độ làm việc của giáo viên phổ thông, định mức tiết dạy của giáo viên tiểu học trong một tuần là:
a. Giáo viên tuyển dụng bằng hợp đồng lần đầu giảm 1 tiết, giáo viên nữ con nhỏ từ 12 tháng tuổi trở xuống được giảm 3 tiết.
b. Giáo viên tuyển dụng bằng hợp đồng lần đầu giảm 2 tiết, giáo viên nữ con nhỏ từ 12 tháng tuổi trở xuống được giảm 3 tiết.
c. Giáo viên tuyển dụng bằng hợp đồng lần đầu giảm 3 tiết, giáo viên nữ con nhỏ từ 12 tháng tuổi trở xuống được giảm 3 tiết.
d. Giáo viên tuyển dụng bằng hợp đồng lần đầu giảm 2 tiết, giáo viên nữ con nhỏ từ 12 tháng tuổi trở xuống được giảm 4 tiết.
Câu 25. Theo điều 10 thông tư số 28/2009/TT-BGDDT ngày 21/10/2009 của Bộ GD&ĐT Ban hành quy định về chế độ làm việc của giáo viên phổ thông, chế độ giảm định mức tiết dạy đối với các đối tượng khác đối với cấp tiểu học là:
a. Không dạy thêm đối với học sinh đã được nhà trường tổ chức dạy học 2 buổi/ngày và được phép tổ chức dạy thêm đối với học sinh học 1 buổi/ ngày.
b. Không dạy thêm đối với học sinh tiểu học, trừ các trường hợp: bồi dưỡng về nghệ thuật, thể dục thể thao, rèn luyện kỹ năng sống.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.
d. Cả 2 ý trên đều sai.
Câu 26. Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ GD&ĐT Ban hành quy định về dạy thêm-học thêm. Đối với các trường tiểu học quy định về dạy thêm là:
Câu 27. Theo Điều 5 – Thông tư số 43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 của Bộ GD&ĐT Ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường phải tham dự mấy nội dung:
a. 6 nội dung
b. 4 nội dung
c. 5 nội dung
d. 3 nội dung
a. Bình bầu
b. Đề cử
c. Căn cứ vào điểm số
d. Cả 3 ý đều đúng
Câu 28. Theo Điều 5 – Thông tư số 43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 của Bộ GD&ĐT Ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường dựa vào:
a. Đạt từ 40/50 điểm trở lên, không có nội dung nào đạt điểm dưới 8
b. Đạt từ 45/50 điểm trở lên, không có nội dung nào đạt điểm dưới 8
c. Đạt từ 48/50 điểm trở lên, không có nội dung nào đạt điểm dưới 8
d. Từ 40/50 điểm trở lên, không có nội dung nào đạt điểm dưới 8
Câu 29. Theo Điều 5 – Thông tư số 43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 của Bộ GD&ĐT Ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường:
17/04/2019
31
a. 4 phần
b. 3 phần
c. 2 phần
d. 1 phần
Câu 30. Theo Điều 6 – Thông tư số 43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 của Bộ GD&ĐT Ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp huyện phải tham dự mấy phần thi:
17/04/2019
32
a. Đạt giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp huyện 2 lần trong 4 năm trước liền kề,
được nhà trường, Phòng GD&ĐT chọn cử tham gia Hội thi cấp tỉnh.
b. Đạt giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp huyện 2 lần trong 2 năm trước liền kề,
được nhà trường, Phòng GD&ĐT chọn cử tham gia Hội thi cấp tỉnh.
c. Đạt giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp huyện 2 lần trong 3 năm trước liền kề,
được nhà trường, Phòng GD&ĐT chọn cử tham gia Hội thi cấp tỉnh.
d. Đạt giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp huyện 2 lần trong 5 năm trước liền kề,
được nhà trường, Phòng GD&ĐT chọn cử tham gia Hội thi cấp tỉnh.
Câu 31. Theo Điều 7 – Thông tư số 43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 của Bộ GD&ĐT Ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, tham gia dự thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp tỉnh phải đủ các điều kiện:
17/04/2019
33
a. Hồ sơ chủ nhiệm, bài thi hiểu biết, bài thi ứng xử, bài thi kể chuyện tất cả
đạt 7 điểm trở lên.
b. Hồ sơ chủ nhiệm, bài thi hiểu biết, bài thi ứng xử, bài thi kể chuyện tất cả
đều đạt 8 điểm trở lên.
c. Hồ sơ chủ nhiệm, bài thi hiểu biết, bài thi ứng xử, bài thi kể chuyện tất cả
đạt 9 điểm trở lên.
d. Hồ sơ chủ nhiệm, bài thi hiểu biết, bài thi ứng xử, bài thi kể chuyện tất cả
đạt 10 điểm trở lên.
Câu 32. Theo Điều 14 – Thông tư số 43/2012/TT-BGDĐT ngày 26/11/2012 của Bộ GD&ĐT Ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, đạt giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp tỉnh:
17/04/2019
34
a. 35 tuần
b. 37 tuần
c. 42 tuần
d. 45 tuần
Câu 33. Theo điều 5 thông tư số 28/2009/TT-BGDDT ngày 21/10/2009 của Bộ GD&ĐT Ban hành quy định về chế độ làm việc của giáo viên phổ thông, thời gian làm việc của giáo viên tiểu học trong năm học là:
a. Tuyển chọn, công nhận giáo viên đạt danh hiệu giáo viên chủ nhiệm giỏi trong các cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, tạo điều kiện để giáo viên thể hiện năng lực, học tập, trao đổi kinh nghiệm về công tác chủ nhiệm lớp;
b. Phát hiện, tuyên dương và nhân rộng những điển hình tiên tiến, góp phần tạo động lực nâng cao chất lượng giáo dục của mỗi trường, mỗi địa phương và của cả nước, góp phần thu hút sự quan tâm của các lực lượng xã hội tham gia giáo dục học sinh;
c. Góp phần đánh giá thực trạng năng lực, nghiệp vụ sư phạm của đội ngũ, từ đó xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực làm công tác chủ nhiệm lớp của giáo viên, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
d. Cả ba ý trên.
Câu 34: Theo đồng chí Mục tiêu của Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi là gì ?
17/04/2019
35
a. 2/3 tiêu chí, trong đó phải đạt tiêu chí 2
b. 3/3 tiêu chí
c. 1/3 tiêu chí
d. Tất cả 3 ý trên đều sai
Câu 35. Theo hướng dẫn số 1938/HD-SGDĐT ngày 04/09/2015 của Sở GD&ĐT hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp đối với tiểu học, học sinh đạt "Vở sạch" cần đạt:
a. 3/3 tiêu chí
b. 2/3 tiêu chí, trong đó phải đạt tiêu chí 1
c. 1/3 tiêu chí
d. Tất cả 3 ý trên đều sai
Câu 36. Theo hướng dẫn số 1938/HD-SGDĐT ngày 04/09/2015 của Sở GD&ĐT hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp đối với tiểu học, học sinh đạt "Chữ đẹp" cần đạt:
17/04/2019
36
a. Ít nhất 90% học sinh được công nhận VSCĐ
b. Ít nhất 95% học sinh được công nhận VSCĐ
c. Ít nhất 98% học sinh được công nhận VSCĐ
d. Có 100% học sinh được công nhận VSCĐ
Câu 37. Theo hướng dẫn số 1938/HD-SGDĐT ngày 04/09/2015 của Sở GD&ĐT hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp đối với tiểu học, lớp được công nhận "Vở sạch chữ đẹp" cần đạt:
a. Ít nhất 90% lớp được công nhận VSCĐ
b. Ít nhất 95% lớp được công nhận VSCĐ
c. Ít nhất 98% lớp được công nhận VSCĐ
d. Có 100% lớp được công nhận VSCĐ

Câu 38. Theo hướng dẫn số 1938/HD-SGDĐT ngày 04/09/2015 của Sở GD&ĐT hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp đối với tiểu học, trường được công nhận có phong trào "Vở sạch chữ đẹp" cần đạt:
17/04/2019
37
a. Ít nhất 90% số trường tiểu học được công nhận VSCĐ
b. Ít nhất 95% số trường tiểu học được công nhận VSCĐ
c. Ít nhất 98% số trường tiểu học được công nhận VSCĐ
d. Có 100% số trường tiểu học được công nhận VSCĐ
Câu 39. Theo hướng dẫn số 1938/HD-SGDĐT ngày 04/09/2015 của Sở GD&ĐT hướng dẫn đánh giá xếp loại vở sạch chữ đẹp đối với tiểu học, huyện, thành phố được công nhận có phong trào "Vở sạch chữ đẹp" cần đạt:
17/04/2019
38
a. Khi có một học sinh khuyết tật học hòa nhập thì sĩ số trong lớp được giảm 3 người.
b Khi có một học sinh khuyết tật học hòa nhập thì sĩ số trong lớp được giảm 4 người.
c. Khi có một học sinh khuyết tật học hòa nhập thì sĩ số trong lớp được giảm 5 người.
d. Khi có một học sinh khuyết tật học hòa nhập thì sĩ số trong lớp được giảm 6 người.
 
Câu 40. Theo Quyết định 23/2006/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định mỗi học sinh khuyết tật học hòa nhập được tính giảm số học sinh là:
17/04/2019
39
Chúc các thầy ,cô đạt kết
quả cao trong kì thi
GIÁO VIÊN:
Nguyễn Thanh Tùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)