DE CUONG ON THI CUOI NAM LOP 3 -LAN N.LOI
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Lan |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON THI CUOI NAM LOP 3 -LAN N.LOI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - KHỐI 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 5764, 7645, 7564, 7654, 7546 là:
A. 7645 B. 5764 C. 7546 D. 7564 E. 7654
b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 5039, 5390, 5093, 5920 B. 5039, 5093, 5390, 5920
C. 5093, 5390, 5920, 5039 D. 5039, 5920, 5093, 5390
c) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 75039, 65390, 85093, 65920 B. 65039, 85093, 65390, 75920
C. 75093, 85390, 65920, 6 5039 D. 85039, 75920, 65390, 65093
d) Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đó là:
A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
đ) Khoảng thời gian từ 2 giờ 10 phút đến 3 giờ kém 25 phút là:
A. 20 phút B. 25 phút C. 35 phút
2, Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
6. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ ha
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
a. 8065 + 264 4950 - 835 5672 + 3467 8794 - 4379
b. 14 754 + 23 680 15 840 – 8795 32 567 + 53 682 45 367 - 26 374
c. 3245 x 5 3679 x 8 2076 x 5 2365 x 3
d. 12 936 x 3 23 256 x 4 26 873 x 3 6537 x 6
e. 7648 : 4 9675 : 5 5890 : 5 8756 : 7
g. 78 635 : 3 56 270 : 4 53 846 : 6 24 590 : 4
Bài 2 Tính giá trị của biểu thức
a) 5840 + 932 x 5 (5786 – 1982) x 4
b) 8764 – 2356 + 240 x 2 34 x 2 + 35 : 5
c) 124 x ( 24 – 4 x 6) ( 764 – 518) + 168 : 4
d) 1206 x 3 + 1317 x 3 (1206 + 1317) x 3
Bài 3. Tìm y:
a) y : 8 = 3721 8 x y = 304 24 860 : y = 5
b) y + 7839 = 23457 + 4516 y – 8657 = 4371 x 2
c) (y + 314) – 3267 = 4365 23524 + (y – 246) = 84687
Bài 4A Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
99 998
30 010
12 222
10 011
76 000
97 043
99 999
100 000
Bài 4B. Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
429 849
265 098
143 680
399 999
800 000
284 899
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp
a) 9999 …… 10001 49999 …… 99984
30000 ….... 29999 39998 …… 39990 + 8
89786 ….... 89728 62009 ……. 42010
500+5 …... 5005 87351 ……. 67153
b) 686mm . . . 1m 908g . . . 990g
3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg
6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút
3m 3cm . . . 303cm 2phút . . . 6o giây
Bài 6: Đọc, viết các số sau:
a
MÔN: TOÁN - KHỐI 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 5764, 7645, 7564, 7654, 7546 là:
A. 7645 B. 5764 C. 7546 D. 7564 E. 7654
b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 5039, 5390, 5093, 5920 B. 5039, 5093, 5390, 5920
C. 5093, 5390, 5920, 5039 D. 5039, 5920, 5093, 5390
c) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 75039, 65390, 85093, 65920 B. 65039, 85093, 65390, 75920
C. 75093, 85390, 65920, 6 5039 D. 85039, 75920, 65390, 65093
d) Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đó là:
A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
đ) Khoảng thời gian từ 2 giờ 10 phút đến 3 giờ kém 25 phút là:
A. 20 phút B. 25 phút C. 35 phút
2, Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
6. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ ha
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
a. 8065 + 264 4950 - 835 5672 + 3467 8794 - 4379
b. 14 754 + 23 680 15 840 – 8795 32 567 + 53 682 45 367 - 26 374
c. 3245 x 5 3679 x 8 2076 x 5 2365 x 3
d. 12 936 x 3 23 256 x 4 26 873 x 3 6537 x 6
e. 7648 : 4 9675 : 5 5890 : 5 8756 : 7
g. 78 635 : 3 56 270 : 4 53 846 : 6 24 590 : 4
Bài 2 Tính giá trị của biểu thức
a) 5840 + 932 x 5 (5786 – 1982) x 4
b) 8764 – 2356 + 240 x 2 34 x 2 + 35 : 5
c) 124 x ( 24 – 4 x 6) ( 764 – 518) + 168 : 4
d) 1206 x 3 + 1317 x 3 (1206 + 1317) x 3
Bài 3. Tìm y:
a) y : 8 = 3721 8 x y = 304 24 860 : y = 5
b) y + 7839 = 23457 + 4516 y – 8657 = 4371 x 2
c) (y + 314) – 3267 = 4365 23524 + (y – 246) = 84687
Bài 4A Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
99 998
30 010
12 222
10 011
76 000
97 043
99 999
100 000
Bài 4B. Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
429 849
265 098
143 680
399 999
800 000
284 899
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp
a) 9999 …… 10001 49999 …… 99984
30000 ….... 29999 39998 …… 39990 + 8
89786 ….... 89728 62009 ……. 42010
500+5 …... 5005 87351 ……. 67153
b) 686mm . . . 1m 908g . . . 990g
3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg
6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút
3m 3cm . . . 303cm 2phút . . . 6o giây
Bài 6: Đọc, viết các số sau:
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Lan
Dung lượng: 344,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)