ĐỀ CƯƠNG ÔN THI BÁN KỲ II – TOÁN 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI BÁN KỲ II – TOÁN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI BÁN KỲ II – TOÁN 6
Phần trắc nghiệm:Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là: A. 28 ; B. −28; C. 26; D. −10.
Câu 2. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng :
A. 10 B. 32 C. −32 D. 25.
Câu 3. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là:
A. 16 B. −8 C. −16 D. 8.
Câu 4. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: A. 22 ; B. −13 ;C. −9 ; D. −22.
Câu 5. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :
A. −96 B. −82 C. −98 D. 96.
Câu 6. Biết . Số x bằng :
A. −43 B. 43 C. −47 D. 47.
Câu 7. Nếu thì x bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho đẳng thức 4.5 = 2.10. Suy ra:
A. B. C. D.
Câu 10. Phân số bằng:
A. B. C. D.
Câu 11. Biểu thức bằng:
A. B. C. D. 1
Câu 12. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?
A. B. C. D.
Câu 13. Tổng bằng :
A. B. C. D. − .
Câu 14. Số lớn nhất trong các phân số là:
A. B. C. D. .
Câu 15. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.
Câu 16. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là:
A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650.
Câu 17. Cho hai góc A, B phụ nhau và . Số đo góc A bằng bao nhiêu?
A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000.
Câu 18. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng
A. 550 B. 450 C. 400 D. 350.
Phần Tự luận.
Bài 1: Tính nhanh:
a/ 23.55 – 45.23 + 230 b/ 71.66 – 41.71 – 71
c/ 11.50 + 50.22 – 100 d/ 54.27 – 27.50 + 50
Bài 2: Tìm x nguyên biết:
a/ 12 + (x – 15) = 0 b/ 11x + (15 – x) = 5 c/ x – 43 = (57 – x) – 50
d/ (x+5) . (x – 4) = 0 e/ (x – 1) . (x - 3) = 0
Bài 3: Tìm x nguyên biết:
a/ |x – 5| = 3 b/ |1 – x| = 7 c/ |2x + 5| -14 = -13
d/ 26 - |x + 9| = -13 e/ 26 – 2.|x + 9| = 36
Bài 4:
Tính
Bài 5: Tính:
Bài 6: Tính hợp lí nhất
1, 2155- (174 + 2155) + (-68 + 174)
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14-23) – 23(14 - 35)
4, 8154- (674 + 8154) + (-98 + 674) 5, - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
Phần trắc nghiệm:Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là: A. 28 ; B. −28; C. 26; D. −10.
Câu 2. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng :
A. 10 B. 32 C. −32 D. 25.
Câu 3. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là:
A. 16 B. −8 C. −16 D. 8.
Câu 4. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: A. 22 ; B. −13 ;C. −9 ; D. −22.
Câu 5. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :
A. −96 B. −82 C. −98 D. 96.
Câu 6. Biết . Số x bằng :
A. −43 B. 43 C. −47 D. 47.
Câu 7. Nếu thì x bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho đẳng thức 4.5 = 2.10. Suy ra:
A. B. C. D.
Câu 10. Phân số bằng:
A. B. C. D.
Câu 11. Biểu thức bằng:
A. B. C. D. 1
Câu 12. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?
A. B. C. D.
Câu 13. Tổng bằng :
A. B. C. D. − .
Câu 14. Số lớn nhất trong các phân số là:
A. B. C. D. .
Câu 15. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.
Câu 16. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là:
A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650.
Câu 17. Cho hai góc A, B phụ nhau và . Số đo góc A bằng bao nhiêu?
A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000.
Câu 18. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng
A. 550 B. 450 C. 400 D. 350.
Phần Tự luận.
Bài 1: Tính nhanh:
a/ 23.55 – 45.23 + 230 b/ 71.66 – 41.71 – 71
c/ 11.50 + 50.22 – 100 d/ 54.27 – 27.50 + 50
Bài 2: Tìm x nguyên biết:
a/ 12 + (x – 15) = 0 b/ 11x + (15 – x) = 5 c/ x – 43 = (57 – x) – 50
d/ (x+5) . (x – 4) = 0 e/ (x – 1) . (x - 3) = 0
Bài 3: Tìm x nguyên biết:
a/ |x – 5| = 3 b/ |1 – x| = 7 c/ |2x + 5| -14 = -13
d/ 26 - |x + 9| = -13 e/ 26 – 2.|x + 9| = 36
Bài 4:
Tính
Bài 5: Tính:
Bài 6: Tính hợp lí nhất
1, 2155- (174 + 2155) + (-68 + 174)
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14-23) – 23(14 - 35)
4, 8154- (674 + 8154) + (-98 + 674) 5, - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: 188,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)