Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Phượng |
Ngày 27/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
GIAO PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 2,0 điểm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 8 x2y3 là:
A. x2y3.
B. 8y3
C.-8 x2y3
D. 2xy
Câu 2: Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
A.2
B.3 và 0
C. -3
D. -
Câu 3: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A.2cm,5cm,4cm
B.11cm,7cm,18cm
C.15cm,13cm,6cm
D.9cm,6cm,12cm.
Bài 2: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau bằng cách đánh dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức
b) Tam giác có một góc 600 là tam giác .
c) 0,5 x2y3 và 0,5 x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
d) Trong một tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông
Phần II: Tự luận: 8,0 điểm
Bài 1: ( 2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a. . + . b .25 . ( - )3 + - 2 . ( - )2 -
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
P (x) =;
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P() + Q() và P() – Q().
Bài 3: (3,0 điểm)
ChoABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại D, kẻ
a.Chứng minh: BAD = BED
b.Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
c.Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. Chứng minh: AE //FC
Bài 4: ( 1,0 điểm) .Tính tổng: S=(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2004.
--------------------- Hết -----------------
TRƯỜNG THCS
GIAO PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN - LỚP 7.
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan: 2,0 điểm.
Bài 1: 1,0 điểm. Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Chọn A, C
Chọn B
Chọn C
Chọn D
Bài 2: 1,0 điểm.
Khẳng định a và d đánh dấu vào cột Đúng, khẳng định b,c đánh dấu vào cột Sai. Mỗi khẳng định đánh dấu đúng cho 0,25 điểm.
Phần II: Tự luận 8,0 điểm.
Bài 1: 2,0 điểm. Thực hiện phép tính
a. . + . ( 1,0 điểm)
Nội dung
Điểm
a. . + .
=
0,25
= .
0,25
= .
0,25
=
0,25
b. 25 . ( - )3 + - 2 . ( - )2 - ( 1,0 điểm)
25 . ( - )3 + - 2 . ( - )2 -
= 25. 2-
0,25
= -5 + - -
0,25
=
0,5
Bài 2: 2,0 điểm.
Sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến: 0,5 điểm
Nội dung
Điểm
P(x) =
0,25
0,25
b. Tính: 1,5 điểm.
Nội
GIAO PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 2,0 điểm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 8 x2y3 là:
A. x2y3.
B. 8y3
C.-8 x2y3
D. 2xy
Câu 2: Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
A.2
B.3 và 0
C. -3
D. -
Câu 3: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A.2cm,5cm,4cm
B.11cm,7cm,18cm
C.15cm,13cm,6cm
D.9cm,6cm,12cm.
Bài 2: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau bằng cách đánh dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức
b) Tam giác có một góc 600 là tam giác .
c) 0,5 x2y3 và 0,5 x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
d) Trong một tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông
Phần II: Tự luận: 8,0 điểm
Bài 1: ( 2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a. . + . b .25 . ( - )3 + - 2 . ( - )2 -
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
P (x) =;
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính P() + Q() và P() – Q().
Bài 3: (3,0 điểm)
ChoABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại D, kẻ
a.Chứng minh: BAD = BED
b.Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
c.Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. Chứng minh: AE //FC
Bài 4: ( 1,0 điểm) .Tính tổng: S=(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2004.
--------------------- Hết -----------------
TRƯỜNG THCS
GIAO PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN - LỚP 7.
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan: 2,0 điểm.
Bài 1: 1,0 điểm. Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Chọn A, C
Chọn B
Chọn C
Chọn D
Bài 2: 1,0 điểm.
Khẳng định a và d đánh dấu vào cột Đúng, khẳng định b,c đánh dấu vào cột Sai. Mỗi khẳng định đánh dấu đúng cho 0,25 điểm.
Phần II: Tự luận 8,0 điểm.
Bài 1: 2,0 điểm. Thực hiện phép tính
a. . + . ( 1,0 điểm)
Nội dung
Điểm
a. . + .
=
0,25
= .
0,25
= .
0,25
=
0,25
b. 25 . ( - )3 + - 2 . ( - )2 - ( 1,0 điểm)
25 . ( - )3 + - 2 . ( - )2 -
= 25. 2-
0,25
= -5 + - -
0,25
=
0,5
Bài 2: 2,0 điểm.
Sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến: 0,5 điểm
Nội dung
Điểm
P(x) =
0,25
0,25
b. Tính: 1,5 điểm.
Nội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)