Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Phượng |
Ngày 27/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bài 1( 1,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
A.(2;-1) D.(-2;-1)
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 3. Tam giác DEF có .So sánh các cạnh của tam giác DEF ta được kết quả là:
A. DE = DF < FE B. DE = DF > FE C. DE >DF < FE D. DE < DF < FE
Câu 4. Cho có , phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Số đo của là:
D. Một đáp số khác
Bài 2 ( 1,0 điểm): Xác định tính đúng (Đ), sai (S) cách dấu “×” vào ô thích
Khẳng định
Đ
S
1. Bậc của đa thức là 7
2. Đa thức có một nghiệm là x = 1
3. Các đoạn thẳng có độ dài 4cm, 5cm, 10cm có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác
4. Điểm A cách đều ba đỉnh của tam giác CBD thì A là giao điểm của hai đường trung trực của tam giác CBD.
PHẦN II - TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. 1.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính ( 1điểm):
a) b)
20,5 điểm) Tính điểm trung bình môn toán của lớp 7C trong bảng điểm kiểm tra học kỳ II dưới đây ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm số (x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
0
0
1
5
3
8
5
6
7
2
3
Bài 2. (2,0 điểm): Cho các đa thức :
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) – Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) – Q(x) tại x = - 1
c) Chứng tỏ đa thức P(x) – Q(x) không có nghiệm
Bài 3. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A; đường cao AH và đường trung tuyến BK cắt nhau tại G. Tia CG cắt cạnh AB tại điểm I
a) Chứng minh: G là trọng tâmcủa . Chứng minh IA = IB
b) Chứng minh:
c) Biết AH = 18cm ; BC = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng GI.
d) Chứng minh .
Bài 4. (1,0 điểm): Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
*** Hết ***
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bài 1( 1,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
A.(2;-1) D.(-2;-1)
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 3. Tam giác DEF có .So sánh các cạnh của tam giác DEF ta được kết quả là:
A. DE = DF < FE B. DE = DF > FE C. DE >DF < FE D. DE < DF < FE
Câu 4. Cho có , phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Số đo của là:
D. Một đáp số khác
Bài 2 ( 1,0 điểm): Xác định tính đúng (Đ), sai (S) cách dấu “×” vào ô thích
Khẳng định
Đ
S
1. Bậc của đa thức là 7
2. Đa thức có một nghiệm là x = 1
3. Các đoạn thẳng có độ dài 4cm, 5cm, 10cm có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác
4. Điểm A cách đều ba đỉnh của tam giác CBD thì A là giao điểm của hai đường trung trực của tam giác CBD.
PHẦN II - TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. 1.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính ( 1điểm):
a) b)
20,5 điểm) Tính điểm trung bình môn toán của lớp 7C trong bảng điểm kiểm tra học kỳ II dưới đây ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm số (x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
0
0
1
5
3
8
5
6
7
2
3
Bài 2. (2,0 điểm): Cho các đa thức :
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) – Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) – Q(x) tại x = - 1
c) Chứng tỏ đa thức P(x) – Q(x) không có nghiệm
Bài 3. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A; đường cao AH và đường trung tuyến BK cắt nhau tại G. Tia CG cắt cạnh AB tại điểm I
a) Chứng minh: G là trọng tâmcủa . Chứng minh IA = IB
b) Chứng minh:
c) Biết AH = 18cm ; BC = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng GI.
d) Chứng minh .
Bài 4. (1,0 điểm): Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
*** Hết ***
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)