Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP LUYỆN PHẦN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = ; x =
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3x – 5y +1 tại x = , y = - b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1; x = -1; x =
c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x5 – 5 tại x = -1 b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1
Bài 5:Cho biết M +
Tìm đa thức M
Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17
Bài 6:Cho đơn thức: A =
a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại
Bài 7:Cho đơn thức: A =
a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.
b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = -1; y = -1
Bài 8:Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và
Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
Bài 9: Cho đơn thức a) Thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến cà bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y =
Bài 10: Cho hai đa thức : A(x) = 9 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4
B(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7 x4 + 2x3 – 3x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
Bài 11: Cho đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
Bài 12: Tìm đa thức M,N biết:
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b) (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
HÌNH
Bài 13: Cho vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IHBC
(HBC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
Tính BC?
Chứng minh:
Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Bài14: Cho (ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 5 cm, AC = 7 cm, tính BC?b) Chứng minh (ABE = (DBE.
c) Gọi F là giao điểm của DE và BA, chứng minh EF = EC.
ĐỀ LUYỆN
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu
trả lời đúng nhất
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3
B. -3
C. 18
D. -18
Câu 2: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 4: Thu gọn đơn thức 5x2y3.4x4y3 ta được:
A. 5x6y3 B. 4x6y6 C. 20x6y6 D. 20x6y3
Câu 5: Bậc của đa thức là :
A.
Bài 1: Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = ; x =
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3x – 5y +1 tại x = , y = - b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1; x = -1; x =
c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x = b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x5 – 5 tại x = -1 b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1
Bài 5:Cho biết M +
Tìm đa thức M
Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17
Bài 6:Cho đơn thức: A =
a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại
Bài 7:Cho đơn thức: A =
a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.
b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = -1; y = -1
Bài 8:Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và
Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
Bài 9: Cho đơn thức a) Thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến cà bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y =
Bài 10: Cho hai đa thức : A(x) = 9 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4
B(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7 x4 + 2x3 – 3x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
Bài 11: Cho đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
Bài 12: Tìm đa thức M,N biết:
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b) (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
HÌNH
Bài 13: Cho vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IHBC
(HBC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
Tính BC?
Chứng minh:
Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Bài14: Cho (ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 5 cm, AC = 7 cm, tính BC?b) Chứng minh (ABE = (DBE.
c) Gọi F là giao điểm của DE và BA, chứng minh EF = EC.
ĐỀ LUYỆN
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm). Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu
trả lời đúng nhất
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3
B. -3
C. 18
D. -18
Câu 2: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 4: Thu gọn đơn thức 5x2y3.4x4y3 ta được:
A. 5x6y3 B. 4x6y6 C. 20x6y6 D. 20x6y3
Câu 5: Bậc của đa thức là :
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)