Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi trương công hải |
Ngày 26/04/2019 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Buổi 1: ÔN TẬP: AXIT – BAZƠ – MUỐI - PTHH
MỤC TIÊU
HS biết tổng hợp các kiến thức hóa : định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của axit, bazơ, oxit, muối.
HS hiểu và vận dụng được các tính chất và công thức vào bài tập tính toán viết PTHH.
NỘI DUNG
LÍ THUYẾT
Định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của
1. AXIT 2. BAZƠ
3. OXIT 4. MUỐI
BÀI TẬP:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học.
1/ S + O2 - - - > SO2
3/ CaO +CO2 - - - > CaCO3
5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2
7/ Fe2O3 + CO - - - > Fe + CO2
2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu
4/ KMnO4- - - >K2MnO4 +MnO2 + O2
6/ CuO +H2 - - - > Cu + H2O
8/ P + O2 - - - > P2O5
Câu 2: Hoàn thành các PTPứ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2 - - - >………
b/ Na + H2O - - - >…………
c/ P2O5 + H2O - - - >…………
d/ H2O - - - >………… + ……
đ/ KClO3 - - - >……… + …...
e/ Fe + H2SO4 - - - > ……… + ......
Câu 3: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a/ Na Na2O NaOH
b/ P P2O5 H3PO4
c/ KMnO4 O2 CuO H2O KOH
d/ CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
e/ Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3
f/ K -> K2O -> KOH
g/ C -> CO2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3
h/ Na -> NaOH
↓
H2 -> H2O -> Ba(OH)2
i/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> ZnSO4
k/ H2O -> H2 -> Cu -> CuO
l/ H2SO4 -> FeSO4 -> CuSO4
↓
Al2(SO4)3 -> Fe-> FeSO4
m/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> H2 -> H2O -> O2 -> Fe3O4 -> H2O
n/ KClO3 -> O2 -> Fe3O4 -> CO2 -> CaCO3 -> CaCl2 -> NaCl
Câu 4:
C CO2CaCO3CaCl2 Ca(NO3)2
5 Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuOCu
b. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2
– NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
DẠNG 1: NHẬN BIẾT
Loại 1: Nhận biết các chất khí.
Câu 1: Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: Không khí, O2, H2. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.
Câu 2: Khí N2, khí O2, không khí, khí H2.
Câu 3: Khí CO2, khí CO.
Câu 4: Khí CO2, khí O2, khí H2.
Loại 2: Nhận biết các dung dịch.
Câu 1: Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn NaCl, nước cất. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.
Câu 2: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch đã cho?
Câu 3: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd HCl, dd NaCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch đã cho?
Câu 4: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch sau: dd HNO3, dd Ca(OH)2, dd ZnCl2.
Loại 3: Nhận biết các chất rắn.
Câu 1: Cho 3 chất rắn màu trắng: P2O5, Na2O, CaCO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất rắn trên.
Câu 2: Cao , Na2O , MgO ,P2O5 ?
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học.
1/ S + O2 - - - > SO2
3/ CaO +CO2 - - - > CaCO3
5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2
7/ Fe2O3 + CO - - - > Fe + CO2
2
Ngày dạy:
Buổi 1: ÔN TẬP: AXIT – BAZƠ – MUỐI - PTHH
MỤC TIÊU
HS biết tổng hợp các kiến thức hóa : định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của axit, bazơ, oxit, muối.
HS hiểu và vận dụng được các tính chất và công thức vào bài tập tính toán viết PTHH.
NỘI DUNG
LÍ THUYẾT
Định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của
1. AXIT 2. BAZƠ
3. OXIT 4. MUỐI
BÀI TẬP:
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học.
1/ S + O2 - - - > SO2
3/ CaO +CO2 - - - > CaCO3
5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2
7/ Fe2O3 + CO - - - > Fe + CO2
2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu
4/ KMnO4- - - >K2MnO4 +MnO2 + O2
6/ CuO +H2 - - - > Cu + H2O
8/ P + O2 - - - > P2O5
Câu 2: Hoàn thành các PTPứ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau:
a/ Mg + O2 - - - >………
b/ Na + H2O - - - >…………
c/ P2O5 + H2O - - - >…………
d/ H2O - - - >………… + ……
đ/ KClO3 - - - >……… + …...
e/ Fe + H2SO4 - - - > ……… + ......
Câu 3: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a/ Na Na2O NaOH
b/ P P2O5 H3PO4
c/ KMnO4 O2 CuO H2O KOH
d/ CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
e/ Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3
f/ K -> K2O -> KOH
g/ C -> CO2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3
h/ Na -> NaOH
↓
H2 -> H2O -> Ba(OH)2
i/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> ZnSO4
k/ H2O -> H2 -> Cu -> CuO
l/ H2SO4 -> FeSO4 -> CuSO4
↓
Al2(SO4)3 -> Fe-> FeSO4
m/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> H2 -> H2O -> O2 -> Fe3O4 -> H2O
n/ KClO3 -> O2 -> Fe3O4 -> CO2 -> CaCO3 -> CaCl2 -> NaCl
Câu 4:
C CO2CaCO3CaCl2 Ca(NO3)2
5 Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuOCu
b. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2
– NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
DẠNG 1: NHẬN BIẾT
Loại 1: Nhận biết các chất khí.
Câu 1: Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: Không khí, O2, H2. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.
Câu 2: Khí N2, khí O2, không khí, khí H2.
Câu 3: Khí CO2, khí CO.
Câu 4: Khí CO2, khí O2, khí H2.
Loại 2: Nhận biết các dung dịch.
Câu 1: Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn NaCl, nước cất. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.
Câu 2: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch đã cho?
Câu 3: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd HCl, dd NaCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch đã cho?
Câu 4: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch sau: dd HNO3, dd Ca(OH)2, dd ZnCl2.
Loại 3: Nhận biết các chất rắn.
Câu 1: Cho 3 chất rắn màu trắng: P2O5, Na2O, CaCO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất rắn trên.
Câu 2: Cao , Na2O , MgO ,P2O5 ?
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học.
1/ S + O2 - - - > SO2
3/ CaO +CO2 - - - > CaCO3
5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2
7/ Fe2O3 + CO - - - > Fe + CO2
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương công hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)