Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Diễm |
Ngày 26/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÁI HOA DƯỚI CỜ MÔN SINH HỌC LỚP 9
NĂM HỌC: 2017 -2018
1. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được:
a. Toàn quả đỏ.
b. Toàn quả vàng.
c. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
d. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 qủa vàng
2. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao
nhiêu trong các trường hợp sau?
a. 4 b. 8 c.16 d. 32
3. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là?
a. Chia đều chất nhân cho 2 tế bào.
b. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
c. Sự phân li đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
d. Đảm bảo cho 2 tế bào con giống tế bào mẹ.
4. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
a. ARN vận chuyển b. ARN thông tin (mARN)
c. ARN ribôxôm d. ARN vận chuyển, ARN ribôxôm
5. Thường biến là gì ?
a. Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
b. Là những biến đổi kiểu gen của cơ thể sinh vật.
c. Là sự biểu hiện kiểu hình đồng loạt, không theo hướng xác định và di truyền được.
d. Cả b và c.
6. Ở chó, Lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây:
a. Toàn lông ngắn b. Toàn lông dài
c. 1 lông ngắn: 1 lông dài d. 3 lông ngắn : 1 lông dài
7. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì trung gian d. Kì sau.
8. Trong bộ NST của người bệnh Đao, cặp NST:
a. NST số 21 có 1 chiếc. c. NST số 21 có 3 chiếc.
b. NST số 23 có 1 chiếc. d. NST số 21 bị đứt đoạn.
9. Ở các loài giao phối cơ chế nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Nguyên phân b. Giảm phân
c. Thụ tinh d. Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh .
10. Khi riboxom dịch hết chiều dài của phân tử mARN có 1200 nucleotic chuỗi polypeptit được tổng hợp có số axit amin là :
300. b.350. c. 400. d.600.
11. Loại tế bào nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể đơn bội ?
a. Tế bào sinh dưỡng b.Tế bào sinh dục. c. Hợp tử d. Giao tử.
12. Nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại trong rõ nhất kì nào ?
a. Kì đầu b. kì giữa c .kì sau d .kì cuối
13.Kết thúc phân bào I của giảm phân , bộ NST có mỗi tế bào con là:
a. Bộ đơn bội ở trạng thái đơn. c. Bộ đơn bội ở trạng thái kép.
b. Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn . d. Bộ lưỡngbội ở trạng thái kép.
14.Bậc cấu trúc nào sau đay có vai trò chủ yếu xác định đặc trưng của phân tử prôtêin ? a. cấu trúc bậc 1. c. cấu trúc bậc 2.
b. Cấu trúc bậc 3. d. cấu trúc bậc 4.
15.Trong nghiên cứu di truyền học để xác định vai trò của kiểu gen và môi trường người ta dùng phương pháp nào ?
a. Nghiên cứu tế bào . c.Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng .
b. Nghiên cứu phả hệ . d. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
16. Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:
a.Dị bội thể b. Đa bội thể c. Tam bội d. Tứ bội
17. Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit , để nhân đôi 1 lần phân tử ADN này cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là:
a.2500 Nu b.4000 Nu c.5000 Nu d. 6000 Nu
18. Mắc: “ Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông “ Là bệnh của nam giới có đúng không ?
a.Không đúng
NĂM HỌC: 2017 -2018
1. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được:
a. Toàn quả đỏ.
b. Toàn quả vàng.
c. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
d. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 qủa vàng
2. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao
nhiêu trong các trường hợp sau?
a. 4 b. 8 c.16 d. 32
3. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là?
a. Chia đều chất nhân cho 2 tế bào.
b. Sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
c. Sự phân li đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
d. Đảm bảo cho 2 tế bào con giống tế bào mẹ.
4. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
a. ARN vận chuyển b. ARN thông tin (mARN)
c. ARN ribôxôm d. ARN vận chuyển, ARN ribôxôm
5. Thường biến là gì ?
a. Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
b. Là những biến đổi kiểu gen của cơ thể sinh vật.
c. Là sự biểu hiện kiểu hình đồng loạt, không theo hướng xác định và di truyền được.
d. Cả b và c.
6. Ở chó, Lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây:
a. Toàn lông ngắn b. Toàn lông dài
c. 1 lông ngắn: 1 lông dài d. 3 lông ngắn : 1 lông dài
7. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì trung gian d. Kì sau.
8. Trong bộ NST của người bệnh Đao, cặp NST:
a. NST số 21 có 1 chiếc. c. NST số 21 có 3 chiếc.
b. NST số 23 có 1 chiếc. d. NST số 21 bị đứt đoạn.
9. Ở các loài giao phối cơ chế nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Nguyên phân b. Giảm phân
c. Thụ tinh d. Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh .
10. Khi riboxom dịch hết chiều dài của phân tử mARN có 1200 nucleotic chuỗi polypeptit được tổng hợp có số axit amin là :
300. b.350. c. 400. d.600.
11. Loại tế bào nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể đơn bội ?
a. Tế bào sinh dưỡng b.Tế bào sinh dục. c. Hợp tử d. Giao tử.
12. Nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại trong rõ nhất kì nào ?
a. Kì đầu b. kì giữa c .kì sau d .kì cuối
13.Kết thúc phân bào I của giảm phân , bộ NST có mỗi tế bào con là:
a. Bộ đơn bội ở trạng thái đơn. c. Bộ đơn bội ở trạng thái kép.
b. Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn . d. Bộ lưỡngbội ở trạng thái kép.
14.Bậc cấu trúc nào sau đay có vai trò chủ yếu xác định đặc trưng của phân tử prôtêin ? a. cấu trúc bậc 1. c. cấu trúc bậc 2.
b. Cấu trúc bậc 3. d. cấu trúc bậc 4.
15.Trong nghiên cứu di truyền học để xác định vai trò của kiểu gen và môi trường người ta dùng phương pháp nào ?
a. Nghiên cứu tế bào . c.Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng .
b. Nghiên cứu phả hệ . d. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
16. Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:
a.Dị bội thể b. Đa bội thể c. Tam bội d. Tứ bội
17. Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit , để nhân đôi 1 lần phân tử ADN này cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là:
a.2500 Nu b.4000 Nu c.5000 Nu d. 6000 Nu
18. Mắc: “ Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông “ Là bệnh của nam giới có đúng không ?
a.Không đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Diễm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)