Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh | Ngày 26/04/2019 | 136

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
4m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080
Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
*Giá trị của biểu thức
a) 2 + 8 x 5 = 50 
b) 32 : 4 + 4 = 12 
Bài 3: Tính nhẩm

7 x 6 = …….
8 x 7 = ….....


63 : 9=…….
64 : 8 =…….


Bài 4: Đặt tính rồi tính



487 + 302
660 – 251 124 x 3
845 : 7

….………
….……… ….………
…………

….………
….……… ….………
….………

….………
….……… ………….
………….

Bài 5: Tìm x:
a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi còn bao
4
nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).

63 : 7 = ……
35 : 5 = ……….

42 : 6 = ……..
56 : 7 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):

a) 235  2 =
b) 630 : 7 =

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).

a) 205 + 60 +3 = ………..
b) 462 + 7 – 40 = …………….

Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 3
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100 B.799 C.744 D. 689
Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển
Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A.

B.

C.

D.


Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
52dm B.70cm C.7dmD. 70 dm
Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?

A. 1 B. 2 C.3 D. 4
8. 8 x 7 < □ x 8
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278 538 – 38 x 3
....................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2. Tìm X: (2 điểm)
X : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


Bài 3: (2 điểm)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)