Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trương Minh Tâm |
Ngày 26/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP. BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TIN HỌC – LỚP 6
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì?
a. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
b. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
c. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
d. Tất cả đúng
Câu 2. Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
a. Dễ dàng b. Vô cùng khó khăn
c. Khó khăn d. Không thể được
Câu 3. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn?
a. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng b.Sửa lỗi chính tả
c. Căn giữa d.Giảm mức thụt lề trái
Câu 4. Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?
a./ b./
c./ d./
Câu 5. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
a. Căn thẳng hai lề b./ Căn thẳng lề phải
c./ Tăng khoảng cách giữa các dòng d./ Chọn màu chữ xanh
Câu 6. Để xem trước khi in, em chọn lệnh?
a./ File ( Print b./ File ( Margins
c./ File ( Page Setup d./ File ( Orientation
Câu 7. Để đặt hướng trang đứng, chọn lệnh?
a./ b./
c./ d./
Câu 8. Để đặt hướng trang ngang, chọn lệnh?
a./ b./
c./ d./
Câu 9. Để in văn bản, chọn lệnh?
a./ b./
c./ d./
Câu 10. Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
a./ Thay đổi cỡ chữ. b./ Chọn các kí tự cần định dạng.
c./ Định dạng chữ nghiêng. d./ Định dạng chữ đậm.
Câu 11. Mục đích của định dạng văn bản là gì?
a./ Giúp văn bản đẹp b./ Giúp văn bản dễ đọc
c./ Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung.
d./ Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung.
Câu 12. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là?
a./ Phông chữ b./ Cỡ chữ
c./ Kiểu chữ d./ Cả A, B và C
Câu 13. Phím Delete và phím Backspace có chức năng gì giống nhau ?
a./ Xoá cả đoạn văn b./ Xoá ký tự
c./ Xoá ký tự bên trái d./ Xoá ký tự bên phải
Câu 14. Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển…) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ?
a./ Nháy nút Undo b./ Nháy nút Paste
c./ Chọn phần văn bản d./ Nháy nút Cut
Câu 15: Để thay thế nhanh một cụm từ trong cả phần văn bản em sử dụng lệnh
a. Format ( Font. b. Format ( Paragraph.
c. Edit ( Replace. d. Edit ( Find.
Câu 16. Hình ảnh có thể chèn vào nơi nào trong văn bản?
a./ Bên phải văn bản. b./ Bên trái văn bản.
c./ Bên dưới văn bản. d./ Bất kỳ vị trí nào trong văn bản.
Câu 17. Hình ảnh có thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh?
a./ Picture ( Insert b./ Insert ( Pictures
c./ Insert ( Table d./ Insert ( WordArt
Câu 18. Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì?
a./ Không thể xoá. b./ Có thể xoá.
c./ Không thể di chuyển đi nơi khác. d./ Không thể thay đổi kích thước
Câu 19: Lệnh Table (Delete( Rows dùng để:
a. Chèn hàng b. Xóa hàng
c. Xóa bảng d. Xóa cột
Câu 20. Ghép nối cột A với cột B để có kết quả đúng:
A
B
Nối AB
Top
a) để đặt lề trái
1.c
2) Bottom
b) để đặt lề phải
2.d
3) Left
c) để đặt lề trên
3.a
4) Right
d) để đặt lề dưới
4.
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TIN HỌC – LỚP 6
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì?
a. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
b. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
c. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
d. Tất cả đúng
Câu 2. Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
a. Dễ dàng b. Vô cùng khó khăn
c. Khó khăn d. Không thể được
Câu 3. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn?
a. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng b.Sửa lỗi chính tả
c. Căn giữa d.Giảm mức thụt lề trái
Câu 4. Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?
a./ b./
c./ d./
Câu 5. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
a. Căn thẳng hai lề b./ Căn thẳng lề phải
c./ Tăng khoảng cách giữa các dòng d./ Chọn màu chữ xanh
Câu 6. Để xem trước khi in, em chọn lệnh?
a./ File ( Print b./ File ( Margins
c./ File ( Page Setup d./ File ( Orientation
Câu 7. Để đặt hướng trang đứng, chọn lệnh?
a./ b./
c./ d./
Câu 8. Để đặt hướng trang ngang, chọn lệnh?
a./ b./
c./ d./
Câu 9. Để in văn bản, chọn lệnh?
a./ b./
c./ d./
Câu 10. Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
a./ Thay đổi cỡ chữ. b./ Chọn các kí tự cần định dạng.
c./ Định dạng chữ nghiêng. d./ Định dạng chữ đậm.
Câu 11. Mục đích của định dạng văn bản là gì?
a./ Giúp văn bản đẹp b./ Giúp văn bản dễ đọc
c./ Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung.
d./ Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung.
Câu 12. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là?
a./ Phông chữ b./ Cỡ chữ
c./ Kiểu chữ d./ Cả A, B và C
Câu 13. Phím Delete và phím Backspace có chức năng gì giống nhau ?
a./ Xoá cả đoạn văn b./ Xoá ký tự
c./ Xoá ký tự bên trái d./ Xoá ký tự bên phải
Câu 14. Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển…) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ?
a./ Nháy nút Undo b./ Nháy nút Paste
c./ Chọn phần văn bản d./ Nháy nút Cut
Câu 15: Để thay thế nhanh một cụm từ trong cả phần văn bản em sử dụng lệnh
a. Format ( Font. b. Format ( Paragraph.
c. Edit ( Replace. d. Edit ( Find.
Câu 16. Hình ảnh có thể chèn vào nơi nào trong văn bản?
a./ Bên phải văn bản. b./ Bên trái văn bản.
c./ Bên dưới văn bản. d./ Bất kỳ vị trí nào trong văn bản.
Câu 17. Hình ảnh có thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh?
a./ Picture ( Insert b./ Insert ( Pictures
c./ Insert ( Table d./ Insert ( WordArt
Câu 18. Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì?
a./ Không thể xoá. b./ Có thể xoá.
c./ Không thể di chuyển đi nơi khác. d./ Không thể thay đổi kích thước
Câu 19: Lệnh Table (Delete( Rows dùng để:
a. Chèn hàng b. Xóa hàng
c. Xóa bảng d. Xóa cột
Câu 20. Ghép nối cột A với cột B để có kết quả đúng:
A
B
Nối AB
Top
a) để đặt lề trái
1.c
2) Bottom
b) để đặt lề phải
2.d
3) Left
c) để đặt lề trên
3.a
4) Right
d) để đặt lề dưới
4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)