Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Tuyến |
Ngày 08/10/2018 |
106
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TOÁN
Họ và tên:………………………………………………………………………………………
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số 54 175 đọc là: (0,5 điểm)
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: (0, 5 điểm)
A. 68467;
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
( 0, 5 điểm)
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716
D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4 . Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: (0,5 điểm)
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: (0,5 điểm)
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: (0, 5 điểm)
32493 B.39432 C. 33492 D 34293
Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
(0,5 điểm)
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (0,5 điểm)
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? (1điểm)
A. 18 cái. B. 12 cái. C. 72 cái. D. 62 cái.
Câu 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (1điểm)
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
(1điểm)
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác
PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
21628 x 3 45603 + 12908 15250 : 5 67013- 23114
Họ và tên:………………………………………………………………………………………
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số 54 175 đọc là: (0,5 điểm)
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: (0, 5 điểm)
A. 68467;
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
( 0, 5 điểm)
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716
D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4 . Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: (0,5 điểm)
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: (0,5 điểm)
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: (0, 5 điểm)
32493 B.39432 C. 33492 D 34293
Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
(0,5 điểm)
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (0,5 điểm)
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? (1điểm)
A. 18 cái. B. 12 cái. C. 72 cái. D. 62 cái.
Câu 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (1điểm)
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
(1điểm)
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác
PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
21628 x 3 45603 + 12908 15250 : 5 67013- 23114
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Tuyến
Dung lượng: 276,46KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)