Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi to ngoc son |
Ngày 08/10/2018 |
125
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ( ĐỀ SỐ 3)
Môn: Toán – Khối lớp 3
Trắc nghiệm (3đ) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 (M1-0,5đ): Số liền sau của 72 199 là:
A.72 200 B. 72 198 C. 73 199 D. 73 200
Bài 2 ( M1-0,5đ): Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 23cm và chiều rộng 60mm là:
A.138 cm B. 138 cm2 C. 580 mm D. 580 mm2
Bài 3 (M2-0,5đ): Từ sáu giờ năm phút đến bảy giờ kém mười lăm phút là mấy phút?
A. 40 phút B. 15 phút C. 45 phút D. 30 phút
Bài 4 (M1-0,5đ): Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205
Bài 5 (M2-0,5đ): Kết quả của Phép tính 45 658 + 25 487 :
A.71 045 B. 61 145 C. 70 145 D. 71 145
Bài 6 (M2-0,5đ): Số lớn nhất trong các số: 48 963; 47 693; 48 236; 45 669 là :
A.47 963 B. 48 236 C. 48 963 D. 45 669
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (M2-2đ): Đặt tính rồi tính:
a.37 215 + 11 023 b. 95 471 – 2 367 c. 2154 x 7 d. 3568 : 4
Bài 2 (M3-2đ): Tính giá trị của biểu thức:
a. 15 523 + 24 94 : 4. b. ( 4320 – 2112) x 6.
Bài 3 (M3-2đ): Có 45 lít nước mắm được rót đều vào 9 can. Hỏi thùng 545 lít nước mắm thì rót được bao nhiêu can?
Bài 4 (M4- 1đ): Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có một chữ số là 6. Vậy số cần tìm là?
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ( ĐỀ SỐ 4)
Môn: Toán – Khối lớp 3
I. Trắc nghiệm (7đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68 457 là:
A.68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 48617; 48716; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716
B. 48716; 48617; 47861; 47816 D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4 .Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A.11 000 B. 10 100 C. 10 010 D. 10 001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là:
A.75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
Câu 6. Giá trị của biểu thức ( 98 725 – 87 561) x 3 là:
A.32 493 B. 39 432 C. 33 492 D. 34 293
Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26. Vậy thứ hai tuần trước là ngày ......... Số cần điền là:
A.19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 8. Só 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A.XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 9. Tám hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì ?
A.18 cái B. 12 cái C. 72 cái D. 62 cái
Câu 10. Một hình vuông có cạnh bằng 1/3 diện tích hình chữ nhật. Biết cạnh của hình chữ nhật là 9cm và 3cm. Tính chu vi hình vuông đó?
A.3cm b. 81cm C. 18cm D.
Môn: Toán – Khối lớp 3
Trắc nghiệm (3đ) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 (M1-0,5đ): Số liền sau của 72 199 là:
A.72 200 B. 72 198 C. 73 199 D. 73 200
Bài 2 ( M1-0,5đ): Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 23cm và chiều rộng 60mm là:
A.138 cm B. 138 cm2 C. 580 mm D. 580 mm2
Bài 3 (M2-0,5đ): Từ sáu giờ năm phút đến bảy giờ kém mười lăm phút là mấy phút?
A. 40 phút B. 15 phút C. 45 phút D. 30 phút
Bài 4 (M1-0,5đ): Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205
Bài 5 (M2-0,5đ): Kết quả của Phép tính 45 658 + 25 487 :
A.71 045 B. 61 145 C. 70 145 D. 71 145
Bài 6 (M2-0,5đ): Số lớn nhất trong các số: 48 963; 47 693; 48 236; 45 669 là :
A.47 963 B. 48 236 C. 48 963 D. 45 669
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (M2-2đ): Đặt tính rồi tính:
a.37 215 + 11 023 b. 95 471 – 2 367 c. 2154 x 7 d. 3568 : 4
Bài 2 (M3-2đ): Tính giá trị của biểu thức:
a. 15 523 + 24 94 : 4. b. ( 4320 – 2112) x 6.
Bài 3 (M3-2đ): Có 45 lít nước mắm được rót đều vào 9 can. Hỏi thùng 545 lít nước mắm thì rót được bao nhiêu can?
Bài 4 (M4- 1đ): Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có một chữ số là 6. Vậy số cần tìm là?
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II ( ĐỀ SỐ 4)
Môn: Toán – Khối lớp 3
I. Trắc nghiệm (7đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68 457 là:
A.68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 48617; 48716; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716
B. 48716; 48617; 47861; 47816 D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4 .Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A.11 000 B. 10 100 C. 10 010 D. 10 001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là:
A.75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
Câu 6. Giá trị của biểu thức ( 98 725 – 87 561) x 3 là:
A.32 493 B. 39 432 C. 33 492 D. 34 293
Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26. Vậy thứ hai tuần trước là ngày ......... Số cần điền là:
A.19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 8. Só 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A.XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 9. Tám hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì ?
A.18 cái B. 12 cái C. 72 cái D. 62 cái
Câu 10. Một hình vuông có cạnh bằng 1/3 diện tích hình chữ nhật. Biết cạnh của hình chữ nhật là 9cm và 3cm. Tính chu vi hình vuông đó?
A.3cm b. 81cm C. 18cm D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: to ngoc son
Dung lượng: 21,94KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)