Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trần Huyền My |
Ngày 17/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề I
I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.
Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3 Mn02, S02, KHS04, HN03, những hợp chất thuộc loại
a, ôxit là: b, bazơ là: c, muối là: d, axit là
Câu 2(1đ): Công thức hóa học của
a/ Natri sunphat là :……………….. b/ Canxi hiđroxit là:……………
c/ Axit photphoric là: …..…………. d/ Magie clorrua là: …..………
II. Tự luận ( 7đ).
Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a, Fe2O3 Fe FeCl2. b, P P205 H3P0
Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.
Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5%
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên.
c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng.
ĐỀ 2
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. 4Al + 3O2 2Al2O3
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
21% oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ?
A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng quỳ tím và CuO
B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que đóm đang cháy.
Câu 9: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu
C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg
Câu 10: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là:
A. 40(g). B. 30(g). C. 20(g). D. 50 (g)
Câu 11: Để phân biệt dung dịch natrihidroxit và dung dịch canxihidroxit dùng thuốc thử:
A. Qùy tím B. Dung dịch phenol phtalein
C.Sục khí CO2 D.canxiclorua
Câu 12: CaO tác dụng được với các chất trong dãy :
A. H2O , CO2 , dd HCl. B. SO3 ; Na2O ; H2SO4 .
C. H2O ; NaOH ; HCl D. SO2 ; H2SO4 ; Ca(OH)2
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 13:(1đ) Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết PTHH minh họa
Câu 14: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và chỉ rõ mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì ?
a) N2O5 + H2O HNO3.
b) H2O H2 + O2.
c) Fe2O3 + CO Fe + CO2.
I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.
Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3 Mn02, S02, KHS04, HN03, những hợp chất thuộc loại
a, ôxit là: b, bazơ là: c, muối là: d, axit là
Câu 2(1đ): Công thức hóa học của
a/ Natri sunphat là :……………….. b/ Canxi hiđroxit là:……………
c/ Axit photphoric là: …..…………. d/ Magie clorrua là: …..………
II. Tự luận ( 7đ).
Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a, Fe2O3 Fe FeCl2. b, P P205 H3P0
Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.
Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5%
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên.
c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng.
ĐỀ 2
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. 4Al + 3O2 2Al2O3
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 6: Thành phần của không khí gồm:
21% oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ?
A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng quỳ tím và CuO
B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que đóm đang cháy.
Câu 9: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu
C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg
Câu 10: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là:
A. 40(g). B. 30(g). C. 20(g). D. 50 (g)
Câu 11: Để phân biệt dung dịch natrihidroxit và dung dịch canxihidroxit dùng thuốc thử:
A. Qùy tím B. Dung dịch phenol phtalein
C.Sục khí CO2 D.canxiclorua
Câu 12: CaO tác dụng được với các chất trong dãy :
A. H2O , CO2 , dd HCl. B. SO3 ; Na2O ; H2SO4 .
C. H2O ; NaOH ; HCl D. SO2 ; H2SO4 ; Ca(OH)2
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 13:(1đ) Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết PTHH minh họa
Câu 14: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và chỉ rõ mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì ?
a) N2O5 + H2O HNO3.
b) H2O H2 + O2.
c) Fe2O3 + CO Fe + CO2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huyền My
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)