Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
ĐẠI SỐ:
Chương III: THỐNG KÊ
Các kiến thức nắm chắc:
1/ Dấu hiệu của đơn vị điều tra.
2/ Các trị của dấu hiệu .Các trị khác nhau của dấu hiệu
3/ Dãy giá trị của dấu hiệu.
4/ Tần số của giá trị (kí hiệu là n).
5/ Bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).
6/ Cách vẽ biểu đồ biểu đồ đoạn thẳng
7/ Cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu.Ý nghĩa của số trung bình cộng
8/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Dạng 1: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
Phương pháp:
Bước 1: Dùng qui tắc nhân đơn thức để thu gọn.
Bước 2: Xác định hệ số, bậc của đơn thức đã thu gọn.
Bài tập áp dụng : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A= ; B=
2. Dạng 2: Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
Phương pháp:
Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử đòng dạng.
Bước 2: Xác định hệ số cao nhất, bậc của đa thức đã thu gọn.
Bài tập áp dụng : Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
3.Dạng 3: Tính giá trị biểu thức đại số :
Phương pháp :
Bước 1: Thu gọn các biểu thức đại số.
Bước 2: Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số.
Bước 3: Tính giá trị biểu thức số.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 2: Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1 và Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;
Tính : P(–1); P(); Q(–2); Q(1);
4.Dạng 4: Cộng, trừ đa thức nhiều biến
Phương pháp:
Bước 1: Viết phép tính cộng, trừ các đa thức.
Bước 2: Áp dung qui tắc bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng ( cộng hay trừ các hạng tử đồng dạng)
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cho đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
Bài 2: Tìm đa thức M,N biết:
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
(3xy – 4y2) - N= x2 – 7xy + 8y2
5.Dạng 5: Cộng trừ đa thức một biến:
Phương pháp:
Bước 1: thu gọn các đơn thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bước 2: viết các đa thức sao cho các hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau.
Bước 3: thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng cùng cột.
Chú ý: A(x) - B(x)=A(x) +[-B(x)]
Bài tập áp dụng: Cho đa thức A(x) = 3x4 – (3/4)x3 + 2x2 – 3;
B(x) = 8x4 + (1/5)x3 – 9x + 2/5
Tính: A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);
6.Dạng 6: Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
1. Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không
Phương pháp:
Bước 1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó.
Bước 2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức.
2. Tìm nghiệm của đa thức một biến
Phương pháp :
Bước 1: Cho đa thức bằng 0.
Bước 2: Giải bài toán tìm x.
Bước 3: Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của đa thức.
Chú ý:
– Nếu A(x).B(x) = 0 => A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong các số sau
NĂM HỌC 2016-2017
ĐẠI SỐ:
Chương III: THỐNG KÊ
Các kiến thức nắm chắc:
1/ Dấu hiệu của đơn vị điều tra.
2/ Các trị của dấu hiệu .Các trị khác nhau của dấu hiệu
3/ Dãy giá trị của dấu hiệu.
4/ Tần số của giá trị (kí hiệu là n).
5/ Bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).
6/ Cách vẽ biểu đồ biểu đồ đoạn thẳng
7/ Cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu.Ý nghĩa của số trung bình cộng
8/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1.Dạng 1: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
Phương pháp:
Bước 1: Dùng qui tắc nhân đơn thức để thu gọn.
Bước 2: Xác định hệ số, bậc của đơn thức đã thu gọn.
Bài tập áp dụng : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A= ; B=
2. Dạng 2: Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
Phương pháp:
Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử đòng dạng.
Bước 2: Xác định hệ số cao nhất, bậc của đa thức đã thu gọn.
Bài tập áp dụng : Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
3.Dạng 3: Tính giá trị biểu thức đại số :
Phương pháp :
Bước 1: Thu gọn các biểu thức đại số.
Bước 2: Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số.
Bước 3: Tính giá trị biểu thức số.
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 2: Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1 và Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1;
Tính : P(–1); P(); Q(–2); Q(1);
4.Dạng 4: Cộng, trừ đa thức nhiều biến
Phương pháp:
Bước 1: Viết phép tính cộng, trừ các đa thức.
Bước 2: Áp dung qui tắc bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng ( cộng hay trừ các hạng tử đồng dạng)
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cho đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2
Tính A + B; A – B
Bài 2: Tìm đa thức M,N biết:
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
(3xy – 4y2) - N= x2 – 7xy + 8y2
5.Dạng 5: Cộng trừ đa thức một biến:
Phương pháp:
Bước 1: thu gọn các đơn thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bước 2: viết các đa thức sao cho các hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau.
Bước 3: thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng cùng cột.
Chú ý: A(x) - B(x)=A(x) +[-B(x)]
Bài tập áp dụng: Cho đa thức A(x) = 3x4 – (3/4)x3 + 2x2 – 3;
B(x) = 8x4 + (1/5)x3 – 9x + 2/5
Tính: A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);
6.Dạng 6: Tìm nghiệm của đa thức 1 biến
1. Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không
Phương pháp:
Bước 1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó.
Bước 2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức.
2. Tìm nghiệm của đa thức một biến
Phương pháp :
Bước 1: Cho đa thức bằng 0.
Bước 2: Giải bài toán tìm x.
Bước 3: Giá trị x vừa tìm được là nghiệm của đa thức.
Chú ý:
– Nếu A(x).B(x) = 0 => A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Bài tập áp dụng :
Bài 1: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong các số sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: 743,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)