Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi bùi hải vân |
Ngày 12/10/2018 |
222
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ II LỚP 7
ĐỀ 1 Trắc nghiệm 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
A. -3x3y2 B. - (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2
2. Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là :
A. -2x2y3 B. - x2y3 C. x2y3 D. 9x2y3
3 Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y
4. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 Đó là đơn thức :
A. 18x2yz3 B. - 4x2yz3 C. - 18 x2yz3 D. 4x2yz3
5,Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2
6. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 24
7. Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là :
A. 11 B. -7 C. 7 D. 2
8, ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280
9: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm
10: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm
11,Cho biết  = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
12.Tam giác ABC có . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông
C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Bài 1: (2 điểm)
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo đã ghi lại như sau:
a) Lập bảng tần số ,Số các giá trị Tính số trung bình cộng, mốt , nhận xét
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Bài 2: Cho đa thức M = 3x5y3 – 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 – 3x5y3
a) Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = -1 ?
Bài 3: Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x – 6x2 – 3x5 + 2x2 + 15
Q(x) = 4x5 + 3x – 2x2 + x5 – 2x2 + 8
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b,Tính P(x)+Q(x) ; -2P(x) - Q(x) Tính giá trị P(x) + Q(x) tại x= - 0,5
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
Bài 4: : Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA
C/m góc BAD = góc ADB
C/m Ad là phân giác của góc HAC
Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m AK = AH
C/m AB + AC < BC + 2AH
Bài 5: a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x – x2 ; x3 - 2x
b) Cho 2 đa thức: f(x) = (
ĐỀ 1 Trắc nghiệm 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
A. -3x3y2 B. - (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2
2. Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là :
A. -2x2y3 B. - x2y3 C. x2y3 D. 9x2y3
3 Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y
4. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 Đó là đơn thức :
A. 18x2yz3 B. - 4x2yz3 C. - 18 x2yz3 D. 4x2yz3
5,Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2
6. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 24
7. Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là :
A. 11 B. -7 C. 7 D. 2
8, ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280
9: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm
10: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm
11,Cho biết  = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
12.Tam giác ABC có . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông
C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Bài 1: (2 điểm)
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo đã ghi lại như sau:
a) Lập bảng tần số ,Số các giá trị Tính số trung bình cộng, mốt , nhận xét
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Bài 2: Cho đa thức M = 3x5y3 – 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 – 3x5y3
a) Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = -1 ?
Bài 3: Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x – 6x2 – 3x5 + 2x2 + 15
Q(x) = 4x5 + 3x – 2x2 + x5 – 2x2 + 8
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b,Tính P(x)+Q(x) ; -2P(x) - Q(x) Tính giá trị P(x) + Q(x) tại x= - 0,5
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
Bài 4: : Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA
C/m góc BAD = góc ADB
C/m Ad là phân giác của góc HAC
Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m AK = AH
C/m AB + AC < BC + 2AH
Bài 5: a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x – x2 ; x3 - 2x
b) Cho 2 đa thức: f(x) = (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi hải vân
Dung lượng: 396,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)