Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Thái Thị Kim Tiến |
Ngày 12/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Cho các đa thức : A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2 B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 3: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z
b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
Bài 4: Cho tam giác ABC có và đường phân giác BH ( HAC). Kẻ HM vuông góc với BC ( MBC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH.
b) BH làđường trung trực của đoạn thẳng AM .
c) AM // CN.
d) BH CN
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức sau
2x – 5
x ( 2x + 2)
\
ĐỀ 2
Bài 1. Cho các đa thức :A = x2 -2x-y+3y -1 B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
a)Tính : A+ B ; A - B
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2.
Bài 2. Tìm đa thức A, biết: A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 ) = 0.
Bài 3. Thu gọn các đa thức sau, và tìm bậc đơn thức thu được.
a) b)
Bài 4. Tìm nghiệm của đa thức:a) b)
Bài 5: Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b / Lập bảng tần số .
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 6:Cho có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt tia Ox tại D.
a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM
b) CMR: OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
c) CMR: Tam giác DMC là tam giác cân.
d) Chứng minh DM + AM < DC.
ĐỀ 3.
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số..
B= ; C=/
Bài 2 : Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
Bài 3 : Tìm đa thức M,N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b. (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Bài 4 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; b(x) = –5x + 30 c) g(x)=(x-3)(16-4x)
Bài 5: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Cho các đa thức : A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2 B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 3: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z
b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
Bài 4: Cho tam giác ABC có và đường phân giác BH ( HAC). Kẻ HM vuông góc với BC ( MBC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH.
b) BH làđường trung trực của đoạn thẳng AM .
c) AM // CN.
d) BH CN
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức sau
2x – 5
x ( 2x + 2)
\
ĐỀ 2
Bài 1. Cho các đa thức :A = x2 -2x-y+3y -1 B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
a)Tính : A+ B ; A - B
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2.
Bài 2. Tìm đa thức A, biết: A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 ) = 0.
Bài 3. Thu gọn các đa thức sau, và tìm bậc đơn thức thu được.
a) b)
Bài 4. Tìm nghiệm của đa thức:a) b)
Bài 5: Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0
1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b / Lập bảng tần số .
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 6:Cho có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt tia Ox tại D.
a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM
b) CMR: OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
c) CMR: Tam giác DMC là tam giác cân.
d) Chứng minh DM + AM < DC.
ĐỀ 3.
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số..
B= ; C=/
Bài 2 : Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
Bài 3 : Tìm đa thức M,N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b. (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Bài 4 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; b(x) = –5x + 30 c) g(x)=(x-3)(16-4x)
Bài 5: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Kim Tiến
Dung lượng: 42,69KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)