Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi quang lâm |
Ngày 12/10/2018 |
99
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ôn tập hè Lớp 7 lên 8
Chuyên đề 1 :
Các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ.
I. Những kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b Z; b 0.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
2. Các phép toán trong Q.
a) Cộng, trừ số hữu tỉ:
Nếu
Thì ;
b) Nhân, chia số hữu tỉ:
* Nếu
* Nếu
Thương x : y còn gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu
Chú ý:
+) Phép cộng và phép nhân trong Q cũng có các tính chất cơ bản như phép cộng và phép nhân trong Z
+) Với x Q thì
Bổ sung:
* Với m > 0 thì
II. Bài tập
Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a)
b)
Bài làm.
a)
b)
Bài 2 Tính:
A = 26 : +
Bài làm
*Bài tập luỵên
Bài 1: Thực hiện phép tính :
;
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a) b) c) d)
e) f ) g) h)
i) k) m) n)
o) p) q) r)
s) t) u)
v) x)
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) k) m) n)
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a) b) c) d) e) f) g) h) i)
k) m) n) o) p) q)
4. Thực hiện phép tính: ( tính nhanh nếu có thể )
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
m) n) p) q) u) v)
5.Thực hiện phép tính
a) b)
c) d)
e) f) g)
*Nâng cao
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 1
Bài 2 . Thực hiện phép tính:
Bài 3 . Thực hiện phép tính:
a
b, A=1+5+52 +53+54+…+549+550
c, A
d, A=2100 -299 +298 -297 +…+22 -2
Chuyên đề2:Các bài toán tìm x ở lớp 7
A.Lý thuyết:
Dạng 1: A(x) = m (m ( Q) hoặc A(x) = B(x)
Cách giải:
Quy tắc : Muốn tìm x dạng: A(x) = B(x)
-Ta thực hiện các phép tính ở từng vế (nếu có).
-Chuyển các số hạng chứa x sang một vế,các số hạng không chứa x( số hạng đã biết ) chuyển sang vế ngược lại.
-Tiếp tục thực hiện các phép tính ở từng vế (nếu có).Đưa đẳng thức cuối cùng về một trong các dạng sau:
x có một giá trị kiểu: ax = b ( a≠ 0)( x=
x không có giá trị nào kiểu: ax = b ( a = 0)
x có vô số giá trị kiểu: ax = b ( a = 0, b = 0)
Sau đây là các ví dụ minh hoạ:
Dạng 2: |A(x)| = B ; ( B ≥ 0)
Cách giải:
Công thức giải như sau:
|A(x)| = B ; ( B ≥ 0) (
Chuyên đề 1 :
Các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ.
I. Những kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b Z; b 0.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
2. Các phép toán trong Q.
a) Cộng, trừ số hữu tỉ:
Nếu
Thì ;
b) Nhân, chia số hữu tỉ:
* Nếu
* Nếu
Thương x : y còn gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu
Chú ý:
+) Phép cộng và phép nhân trong Q cũng có các tính chất cơ bản như phép cộng và phép nhân trong Z
+) Với x Q thì
Bổ sung:
* Với m > 0 thì
II. Bài tập
Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a)
b)
Bài làm.
a)
b)
Bài 2 Tính:
A = 26 : +
Bài làm
*Bài tập luỵên
Bài 1: Thực hiện phép tính :
;
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a) b) c) d)
e) f ) g) h)
i) k) m) n)
o) p) q) r)
s) t) u)
v) x)
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) k) m) n)
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a) b) c) d) e) f) g) h) i)
k) m) n) o) p) q)
4. Thực hiện phép tính: ( tính nhanh nếu có thể )
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
m) n) p) q) u) v)
5.Thực hiện phép tính
a) b)
c) d)
e) f) g)
*Nâng cao
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 1
Bài 2 . Thực hiện phép tính:
Bài 3 . Thực hiện phép tính:
a
b, A=1+5+52 +53+54+…+549+550
c, A
d, A=2100 -299 +298 -297 +…+22 -2
Chuyên đề2:Các bài toán tìm x ở lớp 7
A.Lý thuyết:
Dạng 1: A(x) = m (m ( Q) hoặc A(x) = B(x)
Cách giải:
Quy tắc : Muốn tìm x dạng: A(x) = B(x)
-Ta thực hiện các phép tính ở từng vế (nếu có).
-Chuyển các số hạng chứa x sang một vế,các số hạng không chứa x( số hạng đã biết ) chuyển sang vế ngược lại.
-Tiếp tục thực hiện các phép tính ở từng vế (nếu có).Đưa đẳng thức cuối cùng về một trong các dạng sau:
x có một giá trị kiểu: ax = b ( a≠ 0)( x=
x không có giá trị nào kiểu: ax = b ( a = 0)
x có vô số giá trị kiểu: ax = b ( a = 0, b = 0)
Sau đây là các ví dụ minh hoạ:
Dạng 2: |A(x)| = B ; ( B ≥ 0)
Cách giải:
Công thức giải như sau:
|A(x)| = B ; ( B ≥ 0) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: quang lâm
Dung lượng: 719,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)