Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Hoàng Hồng Nhung | Ngày 10/10/2018 | 152

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc CT Bộ GDĐT 5

Nội dung tài liệu:

Unit 5: Where will you be this weekend?
Vocabulary
1
Explore the caves
/ɪk’splɔ:/ …/keɪv/
Khám phá các hang động

2
Take a boat trip
/bəʊt/
Đi thuyền

3
Build sandcastles
/’san(d):s(ə)l/
Xây lâu đài cát

4
Swim in the sea

Bơi ở biển

5
Go for a picnic

Đi dã ngoại

6
Visit Tuan Chau Island

Thăm đảo Tuần Châu

7
Go to Ha Long Bay

Đi Vịnh Hạ Long

8
Go to the zoo

Đi vườn thú

9
Go to the supermarket

Đi siêu thị

10
Play football

Chơi đá bóng

11
Play badminton

Chơi cầu lông

12
Play basketball

Chơi bóng rổ

13
Play volleyball

Chơi bóng chuyền

14
Play hide and seek

Chơi trốn tìm

15
Play chess

Chơi cờ

16
Play cards

Chơi bài

17
On the beach

Trên biển

18
Around the islands

Vòng quanh đảo

19
Seaside
/’si:sʌɪd/
Bờ biển

20
City

Thành phố, thành thị, đô thị


21
Countryside
/’kʌntrɪsʌɪd/
Nông thôn, miền quê, vùng quê, địa phương

22
mountain
/’maʊntɪn/
Núi

23
Sunbathe
/’sʌnbeɪð
Tắm nắng

Sentence
S + will +  V(nguyên )
Will: sẽ - will not = won’t: sẽ không
I will = I`ll                                           They will = They`ll
He will = He`ll                                     We will = We`ll
She will = She`ll                                   You will = You`ll
It will = It`ll

+ I will go for a picnic
-I won’t go for a picnic
? Will you go for a picnic next week? – Yes, I will. (No, I won’t)
Wh- question:
What will you do this weekend? Bạn sẽ làm gì cuối tuần này?
Where will you be on Sunday? Bạn sẽ ở đâu vào chủ nhật?
Where will Peter and Linda be next month? Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới?
III. Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- Tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
-  think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
- Perhaps: có lẽ
- Probably: có lẽ

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5.  I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.
7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
…………………………………………………………………………
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
…………………………………………………………………………
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
…………………………………………………………………………
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
…………………………………………………………………………






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hồng Nhung
Dung lượng: 20,10KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)